Diện tích của một hình
Chia sẻ bởi Chu Duy Quỳnh |
Ngày 10/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Diện tích của một hình thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Sở GD và ĐT Hà Tây
Giáo viên dạy giỏi lớp 3
Tỉnh Hà Tây
GV dự thi: Trần Thị Bích Huệ
Đơn vị: Phòng GD Sơn Tây
Lớp: 3A12
Hà Đông 3/2007
Kiểm tra bài cũ
Tính chu vi của hình tam giác trên?
9 cm
5 cm
Cho hình tam giác có kích thước như hình vẽ.
10 cm
Đáp án
Chu vi của hình tam giác là:
10 + 5 + 9 = 24 (cm)
Đáp số: 24 cm.
9 cm
5 cm
10 cm
Tiết 139: Diện tích của một hình
Toán
1. Ví dụ:
• H×nh ch÷ nhËt n»m hoµn toµn trong h×nh trßn. Ta nãi: DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt bÐ h¬n diÖn tÝch h×nh trßn.
a, Ví dụ 1:
A
B
b, Ví dụ 2:
Diện tích hình A
gồm 5 ô vuông
Diện tích hình b
gồm 5 ô vuông
A
B
A
B
. Hình A gồm 5 ô vuông như nhau. Hình B cũng gồm 5 ô vuông như thế.
Ta nói: Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
b, Ví dụ 2:
P
M
N
c, Ví dụ 3:
Diện tích hình p
gồm 10 ô vuông
. Hình P gồm 10 ô vuông như nhau được tách thành hình M gồm 6 ô vuông và hình N gồm 4 ô vuông.
Ta nói: Diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và hình N.
c, Ví dụ 3:
A
B
* Hình chữ nhật nằm hoàn toàn trong hình tròn. Ta nói: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn
* Hình A gồm 5 ô vuông như nhau. Hình B cũng gồm 5 ô vuông như thế.
Ta nói: Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
* Hình P gồm 10 ô vuông như nhau được tách thành hình M gồm 6 ô vuông và hình N gồm 4 ô vuông.
Ta nói: Diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và hình N.
a, Ví dụ 1:
b, Ví dụ 2:
c, Ví dụ 3:
2. Thực hành:
a, Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD
b, Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD
c, Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD
Bài tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai?
S
S
Đ
tứ giác ABCD.
tam giác ABC
tứ giác ABCD.
tam giác ABC
tứ giác ABCD.
tam giác ABC
Bài tập 2:
P
a, Hình P gồm bao nhiêu ô vuông?
Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông?
b, So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q.
Q
Phiếu bài tập
Q
P
Hình P gồm ....... ô vuông.
Hình Q gồm ....... ô vuông.
Diện tích hình P ............... Diện tích hình Q.
11
10
lớn hơn
B
A
Bài tập 3: So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.
B
A
Bài tập 3: So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.
B
A
Bài tập 3: So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.
Diện tích của hình A bằng diện tích hình B
3. Trò chơi:
Tập làm kiến trúc sư
Hướng dẫn cách chơi
Cách đánh giá cho điểm
* Bước 1: Phân nhóm hình sao cho:
Một nhóm là các hình có diện tích bằng nhau.
Một nhóm là các hình có diện tích không bằng nhau.
* Bước 2: Mỗi nhóm hình đó xếp thành một hình rồi đặt tên.
1.Phân nhóm hình đúng: 10 điểm.
2.Xếp đúng và đặt tên gọi phù hợp: 10 điểm.
3.Thời gian hoàn thành:
- Thứ 1: 10 điểm.
Thứ 2: 8 điểm.
Thứ 3, 4: 6 điểm.
Phần thưởng
Phần thưởng
Phần thưởng
Phần thưởng
Tiết 139: Diện tích của một hình
Toán
Giáo viên dạy giỏi lớp 3
Tỉnh Hà Tây
GV dự thi: Trần Thị Bích Huệ
Đơn vị: Phòng GD Sơn Tây
Lớp: 3A12
Hà Đông 3/2007
Kiểm tra bài cũ
Tính chu vi của hình tam giác trên?
9 cm
5 cm
Cho hình tam giác có kích thước như hình vẽ.
10 cm
Đáp án
Chu vi của hình tam giác là:
10 + 5 + 9 = 24 (cm)
Đáp số: 24 cm.
9 cm
5 cm
10 cm
Tiết 139: Diện tích của một hình
Toán
1. Ví dụ:
• H×nh ch÷ nhËt n»m hoµn toµn trong h×nh trßn. Ta nãi: DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt bÐ h¬n diÖn tÝch h×nh trßn.
a, Ví dụ 1:
A
B
b, Ví dụ 2:
Diện tích hình A
gồm 5 ô vuông
Diện tích hình b
gồm 5 ô vuông
A
B
A
B
. Hình A gồm 5 ô vuông như nhau. Hình B cũng gồm 5 ô vuông như thế.
Ta nói: Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
b, Ví dụ 2:
P
M
N
c, Ví dụ 3:
Diện tích hình p
gồm 10 ô vuông
. Hình P gồm 10 ô vuông như nhau được tách thành hình M gồm 6 ô vuông và hình N gồm 4 ô vuông.
Ta nói: Diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và hình N.
c, Ví dụ 3:
A
B
* Hình chữ nhật nằm hoàn toàn trong hình tròn. Ta nói: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn
* Hình A gồm 5 ô vuông như nhau. Hình B cũng gồm 5 ô vuông như thế.
Ta nói: Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
* Hình P gồm 10 ô vuông như nhau được tách thành hình M gồm 6 ô vuông và hình N gồm 4 ô vuông.
Ta nói: Diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và hình N.
a, Ví dụ 1:
b, Ví dụ 2:
c, Ví dụ 3:
2. Thực hành:
a, Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD
b, Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD
c, Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD
Bài tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai?
S
S
Đ
tứ giác ABCD.
tam giác ABC
tứ giác ABCD.
tam giác ABC
tứ giác ABCD.
tam giác ABC
Bài tập 2:
P
a, Hình P gồm bao nhiêu ô vuông?
Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông?
b, So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q.
Q
Phiếu bài tập
Q
P
Hình P gồm ....... ô vuông.
Hình Q gồm ....... ô vuông.
Diện tích hình P ............... Diện tích hình Q.
11
10
lớn hơn
B
A
Bài tập 3: So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.
B
A
Bài tập 3: So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.
B
A
Bài tập 3: So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.
Diện tích của hình A bằng diện tích hình B
3. Trò chơi:
Tập làm kiến trúc sư
Hướng dẫn cách chơi
Cách đánh giá cho điểm
* Bước 1: Phân nhóm hình sao cho:
Một nhóm là các hình có diện tích bằng nhau.
Một nhóm là các hình có diện tích không bằng nhau.
* Bước 2: Mỗi nhóm hình đó xếp thành một hình rồi đặt tên.
1.Phân nhóm hình đúng: 10 điểm.
2.Xếp đúng và đặt tên gọi phù hợp: 10 điểm.
3.Thời gian hoàn thành:
- Thứ 1: 10 điểm.
Thứ 2: 8 điểm.
Thứ 3, 4: 6 điểm.
Phần thưởng
Phần thưởng
Phần thưởng
Phần thưởng
Tiết 139: Diện tích của một hình
Toán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Duy Quỳnh
Dung lượng: 558,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)