Địa lí 8 Tiết 7 On tập

Chia sẻ bởi Mai Thị Thái Hà | Ngày 24/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: Địa lí 8 Tiết 7 On tập thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Tiết7
ÔN TẬP
(Kiểm tra 1 tiết)
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
Chọn ý trả lời đúng nhất
Đặc điểm vị trí, hình dạng, kích thước của châu Á là:
Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo
Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương lớn
Châu lục rộng lớn nhất Thế giới
Chiều dài từ Bắc đến Nam gần bằng chiều rộng từ Tây sang Đông
Tất cả các ý trên
I. Vị trí địa lí châu Á
5. Tất cả các ý trên
Bài tập 1
Bài tập nhóm 1
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
1. Xác định trên bản đồ TN:
- Các dãy núi Hymalaya, Côn luân, Thiên sơn, An tai
- Các sơn nguyên Trung Xi bia, Tây tạng, I ran, A ráp, Đê can
- Các đồng bằng Hoa bắc, Hoa trung, Lưỡng hà, Tây Xi bia, Ấn Hằng
Dựa vào kiến thức đã học điền từ thích hợp vào chỗ …..
- Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên (1), (2) và nhiều đồng bằng (3) .
- Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính (4) và
(5) làm cho địa hình bị (6) rất phức tạp.
- Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở (7) . Trên các núi cao có (8) bao phủ quanh năm.
II. Đặc điểm địa hình Châu Á
II. Đặc điểm địa hình Châu Á
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
Bài tập nhóm 1
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
Dựa vào kiến thức đã học điền từ thích hợp vào chỗ …..
- Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên và nhiều
đồng bằng
- Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính và
làm cho địa hình bị rất phức tạp.
- Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở
Trên các núi cao có bao phủ quanh năm.
II. Đặc điểm địa hình Châu Á?
rộng bậc nhất Thế giới.
cao, đồ sộ
Đ – T hoặc gần Đ – T
B – N hoặc gần B – N
chia cắt
vùng trung tâm.
băng hà
* D?a v�o lu?c d? (H 2.1 SGK), trỡnh b�y s? phõn hoỏ khớ h?u v� c?nh quan c?a chõu �?
III. Khí hậu và cảnh quan châu Á
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
* Ch?n nh?ng ý tr? l?i dỳng
Nh?ng nguyờn nhõn l�m cho khớ h?u c?a chõu � phõn hoỏ da d?ng l�:
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
III. Khí hậu và cảnh quan châu Á
1. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo
2. Lãnh thổ rộng lớn, hình dạng khối
3. Nhiều đồng bằng rộng, nhiều sông lớn
4. Nhiều núi, sơn nguyên cao,ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa
Bài tập 2
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
III. Khí hậu và cảnh quan châu Á
Bài tập nhóm 2
Dựa vào lược đồ H 4.1, 4.2 và kiến thức đã học hãy nối các ý bên trái với bên phải sao cho đúng
Gió mùa mùa đông
Gió mùa mùa hè
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
AI THÔNG MINH?
Chọn ý trả lời đúng nhất trong câu sau
Việt Nam chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa đông, gió mùa mùa hè vì:
- Nằm trong vùng nội chí tuyến
- Nằm ở trung tâm gió mùa châu Á
- Trải dài trên nhiều vĩ độ
C
D
A
C
- Nằm ở trung tâm gió mùa châu Á
- Giáp biển nhiều
B
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
IV. Sông ngòi châu Á
Bài tập nhóm 3
Dựa vào lược đồ H 1.2, 2.1 SGK và kiến thức đã học hãy sắp xếp các ý cho phù hợp thể hiện đặc điểm sông ngòi các khu vực của châu Á
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
IV. Sông ngòi châu Á
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
IV. Sông ngòi châu Á
Bài tập nhóm 3
Dựa vào lược đồ H 1.2, 2.1 SGK và kiến thức đã học hãy sắp xếp các ý cho phù hợp thể hiện đặc điểm sông ngòi các khu vực của châu Á
5; c; A
4; d; C
2; a; A
6; b; A
3; e; B
1; d; B
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
V. Dân cư châu Á
1. Tình hình phát triển dân số châu Á?
BIỂU ĐỒ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ CHÂU Á (1800 - 2002)
Quan sát biểu đồ và cho biết
- Dạng biểu đồ?
- Khi vẽ biểu đồ cần lưu ý những điều gì?
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
V. Dân cư châu Á
BIỂU ĐỒ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ CHÂU Á (1800 - 2002)
* Ch?n ý tr? l?i khụng dỳng trong cõu sau S? gia tang dõn s? c?a chõu � (1800 - 2002) cú d?c di?m l�:
1. Từ năm 1800 đến năm 1900 (100 năm) dân số tăng 280 triệu người, tăng chậm
2. Từ năm 1800 đến năm 2002 tăng đều, gia tăng dân số trung bình
4. Gia tăng dân số tự nhiên cao so với trung bình của Thế giới
3 Từ năm 1900 đến năm 2002 (102 năm) dân số tăng 2886 triệu người, tăng nhanh
2. Từ năm 1800 đến năm 2002 tăng đều, gia tăng dân số trung bình
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
V. Dân cư châu Á
1. Sự phân bố dân cư châu Á?
Bài tập nhóm 4
Dựa vào lược đồ H 1.2, H 2.1; H 6.1 SGK và kiến thức đã học
1. Trình bày và xác định trên lược đồ sự phân bố dân cư của châu Á.
2. Giải thích ?
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
V. Dân cư châu Á
1. Sự phân bố dân cư châu Á?
Bài tập nhóm 4
1. Hãy xếp những mật độ dân số TB đã cho vào những khu vực thích hợp trên bản đồ tự nhiên châu Á (mỗi loại vào 3 khu vực)?
2. Giải thích tại sao xếp như vậy?
Dưới 1ng/km2
Trên 100 ng/km2
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
V. Dân cư châu Á
1. Sự phân bố dân cư châu Á?
Dưới 1ng/km2
Trên 100 ng/km2
Dưới 1ng/km2
Dưới 1ng/km2
Trên 100 ng/km2
Trên 100 ng/km2
Khí hậu hàn đới giá lạnh, hoang mạc khô nóng, núi và cao nguyên cao hiểm trở …
Khí hậu ôn hoà, nhiệt đới gió mùa, đồng bằng màu mỡ, ven biển hoặc ven sông lớn …
Bài tập 3
Ti?t 7 ễN T?P (Ki?m tra 1 ti?t)
* Dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên của châu Á
Vị trí trải dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo. Kích thước rộng lớn
Khí hậu phân hoá đa dạng từ bắc đến nam, từ tây sang đông , từ duyên hải vào sâu trong nội địa
Nhiều hệ thống núi và sơn nguyên cao đồ sộ, đồng bằng rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp
Sông ngòi khá phát triển, nhiều sông lớn, chế độ nước, khác nhau
Cảnh quan tự nhiên thay đổi từ bắc đến nam, từ tây sang đông, từ thấp lên cao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Thị Thái Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)