Địa lí 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dần |
Ngày 18/03/2024 |
17
Chia sẻ tài liệu: Địa lí 8 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Dựa vào lược đồ phân bố dân cư, em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư của khu vực Nam Á?
Kiểm tra bài cũ
Lược đồ: phân bố dân cư Nam Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
ĐÔNG Á
Xác định vị trí và giới hạn lãnh thổ khu vực Đông Á?
Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
210B
530B
Lược đồ các nước khu vực Đông Á
Khu vực Đông Á tiếp giáp với các khu vực
và vùng biển nào?
- Khu vực Đông Á bao gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ?
Thái Bình Dương
Trung Quốc
Phần đất liền
Phần hải đảo
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Phía đông
Hải đảo
Phía tây
Nhóm 2: Dựa vào H2.1 (sgk- t7) kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm khí hậu Đông Á?
Nhóm 1: Dựa vào H12.1 kết hợp kênh chữ mục 2a
(SGK- t42):tìm hiểu đặc điểm địa hình Đông Á?
Nhóm 4: Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b
(SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sông ngòi Đông Á?
Nhóm 3: Dựa vào H3.1 (sgk- t11), kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm cảnh quan Đông Á?
THẢO LUẬN NHÓM (5 phút)
Nhóm 1 : Dựa vào H12.1 kết hợp kênh chữ mục 2a (SGK- t42):tìm hiểu đặc điểm địa hình?
- Nêu tên và xác định các dãy núi, sơn nguyên, bồn địa, đồng bằng?
- Nêu nhận xét chung về địa hình của phía Tây, phía Đông và hải đảo?
Phía đông
Hải đảo
Phía tây
Nhóm 2: Dựa vào H2.1 (sgk- t7) kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm khí hậu?
Nêu các kiểu khí hậu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo?
Rút ra đặc điểm khí hậu chủ yếu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao?
Nhóm 3: Dựa vào H3.1 (sgk- t11), kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm cảnh quan?
- Nêu các kiểu cảnh quan ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao?
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Nhóm 4 Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b (SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sông ngòi? .
- Kể tên và xác định các con sông lớn?
- Nêu đặc điểm nơi bắt nguồn, hướng chảy, nơi đổ nước và chế độ nước của sông? Giá trị kinh tế?
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Phía đông
Hải đảo
Phía tây
Vành đai lửa Thái Bình Dương
Nhóm 1 : Dựa vào H12.1 kết hợp kênh chữ mục 2a (SGK- t42):tìm hiểu đặc điểm địa hình?
-Nêu tên và xác định các dãy núi, sơn nguyên, bồn địa, đồng bằng?
-Nêu nhận xét chung về địa hình của phía Tây, phía Đông và hải đảo?
Phía Tây đất liền
Phía đông đất liền
- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng
- Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa.
- Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng.
II. Đặc điểm tự nhiên
Nhóm 2: Dựa vào H2.1 (sgk- t7) kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm khí hậu?
Nêu các kiểu khí hậu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo?
Rút ra đặc điểm khí hậu chủ yếu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao?
Tây
Đông
Hình 4.1
Hình 4.2
Hướng gió mùa đông
Hướng gió mùa hạ
Gió mùa tây bắc, thời tiết lạnh và khô
Gió mùa đông nam, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều
Đông Á
Đông Á
Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét:
+ Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa.
+ Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều.
- lục địa quanh năm khô hạn
- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng.
- Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa.
- Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng.
II. Đặc điểm tự nhiên
Nhóm 3: Dựa vào H3.1 (sgk- t11), kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm cảnh quan?
- Nêu các kiểu cảnh quan ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao?
Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét:
+ Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa.
+ Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều.
+ Rừng lá rộng ôn đới, rừng nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới ẩm.
- lục địa quanh năm khô hạn
Thảo nguyên khô , hoang mạc, bán hoang mạc.
- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng.
- Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa.
- Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng.
II. Đặc điểm tự nhiên
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Núi
Nhóm 4 Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b (SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sông ngòi? .
- Kể tên và xác định các con sông lớn?
- Nêu đặc điểm nơi bắt nguồn, hướng chảy, nơi đổ nước và chế độ nước của sông? Giá trị kinh tế?
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Núi
Nhóm 4 Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b (SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sông ngòi? .
- Kể tên và xác định các con sông lớn?
- Nêu đặc điểm nơi bắt nguồn, hướng chảy, nơi đổ nước và chế độ nước của sông? Giá trị kinh tế?
Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét:
+ Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa.
+ Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều.
+ Rừng lá rộng ôn đới, rừng nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới ẩm.
- lục địa quanh năm khô hạn
Thảo nguyên khô , hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao .
- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng
- Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa.
- Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng.
- Có 3 sông lớn: Amua, Hoàng Hà, Trường Giang.
- Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn.Riêng sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường.
- sông ngắn và dốc
Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của
hai sông Hoàng Hà và Trường Giang?
Giống: + Nơi bắt nguồn : từ sơn nguyên Tây Tạng
+ Hướng chảy: từ Tây- Đông
+ Nơi đổ nước: các biển thuộc Thái Bình Dương
+ Nguồn cung cấp nước: từ băng tuyết tan và mưa gió mùa
+ Ở hạ lưu sông bồi tụ nên các đồng bằng châu thổ màu mỡ
- Khác nhau: về chế độ nước
BÀI TẬP :
1. Phía Tây phần đất liền
2. Phía Đông phần đất liền và Hải đảo
Nối các ô bên trái với các ô ở bên phải sao cho thể hiện đúng sự phân hóa tự nhiên của Đông Á
d, Khí hậu lục địa khô hạn
b, Nhiều động đất, núi lửa
c,Nhiều núi, sơn nguyên cao, bồn địa rộng
e,Khí hậu ôn đới, cận nhiệt gió mùa
g,Rừng lá rộng, nhiệt đới, cận nhiệt ẩm
h,Thảo nguyên, hoang mạc,bán hoang mạc
a, Đồi núi thấp, đồng bằng rộng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Về nhà học bài - làm bài tập SGK, VBT 1,2,3 trang 43.
- Làm bài tập bản đồ.
Soạn bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á.
+ Đặc điểm dân cư Đông Á.
+ Đặc điểm phát triển kinh tế chung của khu vực.
+ Đặc điểm phát triển của Nhật Bản và Trung Quốc.
+ Sưu tầm thêm tranh ảnh, tư liệu về Hàn Quốc, Triều Tiên.
Kiểm tra bài cũ
Lược đồ: phân bố dân cư Nam Á
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
ĐÔNG Á
Xác định vị trí và giới hạn lãnh thổ khu vực Đông Á?
Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
210B
530B
Lược đồ các nước khu vực Đông Á
Khu vực Đông Á tiếp giáp với các khu vực
và vùng biển nào?
- Khu vực Đông Á bao gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ?
Thái Bình Dương
Trung Quốc
Phần đất liền
Phần hải đảo
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Phía đông
Hải đảo
Phía tây
Nhóm 2: Dựa vào H2.1 (sgk- t7) kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm khí hậu Đông Á?
Nhóm 1: Dựa vào H12.1 kết hợp kênh chữ mục 2a
(SGK- t42):tìm hiểu đặc điểm địa hình Đông Á?
Nhóm 4: Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b
(SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sông ngòi Đông Á?
Nhóm 3: Dựa vào H3.1 (sgk- t11), kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm cảnh quan Đông Á?
THẢO LUẬN NHÓM (5 phút)
Nhóm 1 : Dựa vào H12.1 kết hợp kênh chữ mục 2a (SGK- t42):tìm hiểu đặc điểm địa hình?
- Nêu tên và xác định các dãy núi, sơn nguyên, bồn địa, đồng bằng?
- Nêu nhận xét chung về địa hình của phía Tây, phía Đông và hải đảo?
Phía đông
Hải đảo
Phía tây
Nhóm 2: Dựa vào H2.1 (sgk- t7) kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm khí hậu?
Nêu các kiểu khí hậu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo?
Rút ra đặc điểm khí hậu chủ yếu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao?
Nhóm 3: Dựa vào H3.1 (sgk- t11), kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm cảnh quan?
- Nêu các kiểu cảnh quan ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao?
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Nhóm 4 Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b (SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sông ngòi? .
- Kể tên và xác định các con sông lớn?
- Nêu đặc điểm nơi bắt nguồn, hướng chảy, nơi đổ nước và chế độ nước của sông? Giá trị kinh tế?
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Phía đông
Hải đảo
Phía tây
Vành đai lửa Thái Bình Dương
Nhóm 1 : Dựa vào H12.1 kết hợp kênh chữ mục 2a (SGK- t42):tìm hiểu đặc điểm địa hình?
-Nêu tên và xác định các dãy núi, sơn nguyên, bồn địa, đồng bằng?
-Nêu nhận xét chung về địa hình của phía Tây, phía Đông và hải đảo?
Phía Tây đất liền
Phía đông đất liền
- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng
- Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa.
- Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng.
II. Đặc điểm tự nhiên
Nhóm 2: Dựa vào H2.1 (sgk- t7) kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm khí hậu?
Nêu các kiểu khí hậu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo?
Rút ra đặc điểm khí hậu chủ yếu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao?
Tây
Đông
Hình 4.1
Hình 4.2
Hướng gió mùa đông
Hướng gió mùa hạ
Gió mùa tây bắc, thời tiết lạnh và khô
Gió mùa đông nam, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều
Đông Á
Đông Á
Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét:
+ Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa.
+ Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều.
- lục địa quanh năm khô hạn
- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng.
- Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa.
- Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng.
II. Đặc điểm tự nhiên
Nhóm 3: Dựa vào H3.1 (sgk- t11), kết hợp kênh chữ mục 2b (sgk- t42): tìm hiểu đặc điểm cảnh quan?
- Nêu các kiểu cảnh quan ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao?
Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét:
+ Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa.
+ Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều.
+ Rừng lá rộng ôn đới, rừng nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới ẩm.
- lục địa quanh năm khô hạn
Thảo nguyên khô , hoang mạc, bán hoang mạc.
- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng.
- Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa.
- Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng.
II. Đặc điểm tự nhiên
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Núi
Nhóm 4 Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b (SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sông ngòi? .
- Kể tên và xác định các con sông lớn?
- Nêu đặc điểm nơi bắt nguồn, hướng chảy, nơi đổ nước và chế độ nước của sông? Giá trị kinh tế?
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Núi
Nhóm 4 Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b (SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sông ngòi? .
- Kể tên và xác định các con sông lớn?
- Nêu đặc điểm nơi bắt nguồn, hướng chảy, nơi đổ nước và chế độ nước của sông? Giá trị kinh tế?
Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét:
+ Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa.
+ Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều.
+ Rừng lá rộng ôn đới, rừng nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới ẩm.
- lục địa quanh năm khô hạn
Thảo nguyên khô , hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao .
- Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng
- Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa.
- Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng.
- Có 3 sông lớn: Amua, Hoàng Hà, Trường Giang.
- Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn.Riêng sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường.
- sông ngắn và dốc
Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của
hai sông Hoàng Hà và Trường Giang?
Giống: + Nơi bắt nguồn : từ sơn nguyên Tây Tạng
+ Hướng chảy: từ Tây- Đông
+ Nơi đổ nước: các biển thuộc Thái Bình Dương
+ Nguồn cung cấp nước: từ băng tuyết tan và mưa gió mùa
+ Ở hạ lưu sông bồi tụ nên các đồng bằng châu thổ màu mỡ
- Khác nhau: về chế độ nước
BÀI TẬP :
1. Phía Tây phần đất liền
2. Phía Đông phần đất liền và Hải đảo
Nối các ô bên trái với các ô ở bên phải sao cho thể hiện đúng sự phân hóa tự nhiên của Đông Á
d, Khí hậu lục địa khô hạn
b, Nhiều động đất, núi lửa
c,Nhiều núi, sơn nguyên cao, bồn địa rộng
e,Khí hậu ôn đới, cận nhiệt gió mùa
g,Rừng lá rộng, nhiệt đới, cận nhiệt ẩm
h,Thảo nguyên, hoang mạc,bán hoang mạc
a, Đồi núi thấp, đồng bằng rộng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Về nhà học bài - làm bài tập SGK, VBT 1,2,3 trang 43.
- Làm bài tập bản đồ.
Soạn bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á.
+ Đặc điểm dân cư Đông Á.
+ Đặc điểm phát triển kinh tế chung của khu vực.
+ Đặc điểm phát triển của Nhật Bản và Trung Quốc.
+ Sưu tầm thêm tranh ảnh, tư liệu về Hàn Quốc, Triều Tiên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dần
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)