Dia li
Chia sẻ bởi Tô Thị Thanh |
Ngày 17/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: dia li thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết học kì I lớp 6
A: Ma trận:
Mức độ
NT
Nội dung
chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái Đất. Hệ thống kinh,vĩ tuyến.
- Biết vị trí của TĐ trong hệ MT.
- Khái niệm vĩ tuyến
- Hình dạng TĐ, quy ước về NCB, NCN, VTB, VTN
- Nắm được quy ước về kinh tuyến.
Tỉ lệ: 25%
= 2,5 điểm
80% =
2 điểm
20% = 0.5 điểm
Bản Đồ
Biết cách xác định phương hướng trên bản đồ, khái niệm kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí
Hiểu ý nghĩa tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ.
Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ
- Xác định toạ độ địa lí và phương hướng trên bản đồ.
Tỉ lệ: 75%
= 7,5 điểm
27%=
2 điểm
40% =
3 điểm
6% =
0.5 điểm
27%=
2 điểm
Tổng= 10 điểm
4 điểm
3điểm
3điểm
B. Đề bài:
Đề I:
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu 1: Cọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau:
1: Trong Hệ Mặt Trời, tính từ Mặt Trời ra xa, Trái Đất ở vị trí:
a. Thứ 5 c.Thứ 4
b. Thứ 3 d. Thứ 2
2: Vĩ tuyến là những vòng tròn trên địa cầu và:
a. Có bán kính đo được là 6371 km c. Vuông góc với kinh tuyến
b. Nối cực Bắc với cực Nam d. Bằng nhau
3: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 150 thì trên quả địa cầu sẽ có:
a. 180 kinh tuyến c. 360 kinh tuyến
b. 24 kinh tuyến d. 36 kinh tuyến
4: 5 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200 000 thì thực địa là bao nhiêu km ?
a. 10 km c. 100 km
b. 20 km d. 200 km
Câu 2: Điền nội dung thích hợp vào phần trống:
Trái Đất có dạng hình ( 1)…………., có nửa cầu (2)……….chứa các vĩ tuyến
(3)…………và nửa cầu Nam chứa các vị tuyến (4)………….
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1( 2đ ):Trình bày cách xác định phương hướng trên bản đồ có hệ thống kinh, vĩ tuyến.
Câu 2 ( 2đ )
a). Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên ta phải xem bảng chú giải ?
b). Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
Câu 3 (2đ ): Dựa vào hình vẽ sau: 200 00 200 400 600
Hãy xác định toạ độ địa lí A
các điểm A, B, C, D. 200 •
B
00 •
C
200 •
D
400 •
Đề II:
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu 1: Cọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau:
1: Trong Hệ Mặt Trời, tính từ Mặt Trời ra xa, Trái Đất ở vị trí:
a. Thứ 1 c.Thứ 2
A: Ma trận:
Mức độ
NT
Nội dung
chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vị trí, hình dạng, kích thước của Trái Đất. Hệ thống kinh,vĩ tuyến.
- Biết vị trí của TĐ trong hệ MT.
- Khái niệm vĩ tuyến
- Hình dạng TĐ, quy ước về NCB, NCN, VTB, VTN
- Nắm được quy ước về kinh tuyến.
Tỉ lệ: 25%
= 2,5 điểm
80% =
2 điểm
20% = 0.5 điểm
Bản Đồ
Biết cách xác định phương hướng trên bản đồ, khái niệm kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí
Hiểu ý nghĩa tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ.
Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ
- Xác định toạ độ địa lí và phương hướng trên bản đồ.
Tỉ lệ: 75%
= 7,5 điểm
27%=
2 điểm
40% =
3 điểm
6% =
0.5 điểm
27%=
2 điểm
Tổng= 10 điểm
4 điểm
3điểm
3điểm
B. Đề bài:
Đề I:
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu 1: Cọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau:
1: Trong Hệ Mặt Trời, tính từ Mặt Trời ra xa, Trái Đất ở vị trí:
a. Thứ 5 c.Thứ 4
b. Thứ 3 d. Thứ 2
2: Vĩ tuyến là những vòng tròn trên địa cầu và:
a. Có bán kính đo được là 6371 km c. Vuông góc với kinh tuyến
b. Nối cực Bắc với cực Nam d. Bằng nhau
3: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 150 thì trên quả địa cầu sẽ có:
a. 180 kinh tuyến c. 360 kinh tuyến
b. 24 kinh tuyến d. 36 kinh tuyến
4: 5 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200 000 thì thực địa là bao nhiêu km ?
a. 10 km c. 100 km
b. 20 km d. 200 km
Câu 2: Điền nội dung thích hợp vào phần trống:
Trái Đất có dạng hình ( 1)…………., có nửa cầu (2)……….chứa các vĩ tuyến
(3)…………và nửa cầu Nam chứa các vị tuyến (4)………….
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1( 2đ ):Trình bày cách xác định phương hướng trên bản đồ có hệ thống kinh, vĩ tuyến.
Câu 2 ( 2đ )
a). Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên ta phải xem bảng chú giải ?
b). Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
Câu 3 (2đ ): Dựa vào hình vẽ sau: 200 00 200 400 600
Hãy xác định toạ độ địa lí A
các điểm A, B, C, D. 200 •
B
00 •
C
200 •
D
400 •
Đề II:
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu 1: Cọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau:
1: Trong Hệ Mặt Trời, tính từ Mặt Trời ra xa, Trái Đất ở vị trí:
a. Thứ 1 c.Thứ 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Thị Thanh
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)