Địa 8 - Thi HKII - 08.09
Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng |
Ngày 17/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Địa 8 - Thi HKII - 08.09 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Nước có diện tích lớn nhất và nước có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là:
A. In-đô-nê-xi-a và Xin-ga-po B. Thái Lan và Xin-ga-po.
C. In-đô-nê-xi-a và Bru-nây. D. Thái Lan và Bru-nây.
Câu 2: Hai quần đảo lớn nhất nước ta là Hoàng Sa và Trường Sa thuộc các tỉnh, thành phố:
A. Quảng Nam, Đà Nẵng. B. Bình Thuận, Bến Tre.
C. Đà Nẵng, Khánh Hòa. D. Bình Định, Phú Yên.
Câu 3: Lãnh hải cộng với vùng đặc quyền kinh tế của biển Việt Nam tạo thành một vùng biển rộng tính từ đường cơ sở ra là:
A. 180 hải lí. B. 200 hải lí.
C. 220 hải lí. D. 240 hải lí.
Câu 4: Hãy kể tên theo thứ tự các dãy núi hình cánh cung ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ từ Tây sang Đông:
A. Cánh cung: Đông Triều, sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn.
B. Cánh cung: Bắc Sơn, Đông Triều, sông Gâm, Ngân Sơn.
C. Cánh cung: Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều, sông Gâm.
D. Cánh cung: sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp. (1điểm)
A
B
Trả lời
1. Diện tích phần biển nước ta.
a. 3260 km
1
2
3
4
2. Chiều dài đường bờ biển nước ta.
b. 1.000.000 km2
3. Nơi hẹp nhất nước ta.
c. 1650 km
4. Chiều dài đường biên giới trên đất liền nước ta.
d. 50 km
e. 4550 km
III. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1điểm)
1. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài …………..vĩ độ. Việt Nam nằm trong đới khí hậu ……………………………………………….
2. Từ Tây sang Đông, phần đất liền nước ta kéo dài ……………. kinh độ. Phần đất liền nước ta nằm trong múi giờ thứ …………… theo giờ GMT.
-HẾT-
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Câu 1: Trình bày những điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta? (2 điểm)
Câu 2: Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta? (2 điểm)
Câu 3: Nêu ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay? (2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: ĐỊA LÍ 8
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 – A 2 – C 3 – B 4 – D.
II. Ghép đúng mỗi ý được 0,25 điểm
1 – b 2 – a 3 – d 4 – e.
III. Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
14049’ / nhiệt đới gió mùa.
7014’ / 7
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm: mỗi ý 0.5 điểm)
- Vị trí nội chí tuyến.
- Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
- Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Nước có diện tích lớn nhất và nước có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là:
A. In-đô-nê-xi-a và Xin-ga-po B. Thái Lan và Xin-ga-po.
C. In-đô-nê-xi-a và Bru-nây. D. Thái Lan và Bru-nây.
Câu 2: Hai quần đảo lớn nhất nước ta là Hoàng Sa và Trường Sa thuộc các tỉnh, thành phố:
A. Quảng Nam, Đà Nẵng. B. Bình Thuận, Bến Tre.
C. Đà Nẵng, Khánh Hòa. D. Bình Định, Phú Yên.
Câu 3: Lãnh hải cộng với vùng đặc quyền kinh tế của biển Việt Nam tạo thành một vùng biển rộng tính từ đường cơ sở ra là:
A. 180 hải lí. B. 200 hải lí.
C. 220 hải lí. D. 240 hải lí.
Câu 4: Hãy kể tên theo thứ tự các dãy núi hình cánh cung ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ từ Tây sang Đông:
A. Cánh cung: Đông Triều, sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn.
B. Cánh cung: Bắc Sơn, Đông Triều, sông Gâm, Ngân Sơn.
C. Cánh cung: Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều, sông Gâm.
D. Cánh cung: sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp. (1điểm)
A
B
Trả lời
1. Diện tích phần biển nước ta.
a. 3260 km
1
2
3
4
2. Chiều dài đường bờ biển nước ta.
b. 1.000.000 km2
3. Nơi hẹp nhất nước ta.
c. 1650 km
4. Chiều dài đường biên giới trên đất liền nước ta.
d. 50 km
e. 4550 km
III. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1điểm)
1. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài …………..vĩ độ. Việt Nam nằm trong đới khí hậu ……………………………………………….
2. Từ Tây sang Đông, phần đất liền nước ta kéo dài ……………. kinh độ. Phần đất liền nước ta nằm trong múi giờ thứ …………… theo giờ GMT.
-HẾT-
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Câu 1: Trình bày những điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta? (2 điểm)
Câu 2: Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta? (2 điểm)
Câu 3: Nêu ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay? (2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: ĐỊA LÍ 8
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 – A 2 – C 3 – B 4 – D.
II. Ghép đúng mỗi ý được 0,25 điểm
1 – b 2 – a 3 – d 4 – e.
III. Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
14049’ / nhiệt đới gió mùa.
7014’ / 7
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm: mỗi ý 0.5 điểm)
- Vị trí nội chí tuyến.
- Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
- Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 9,04KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)