Địa 8- Đề thi HKI 10-11
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phận |
Ngày 17/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Địa 8- Đề thi HKI 10-11 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀTHI - H ọc kÌ I
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 8 NĂM 2010-2011
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG SỐ ĐIỂM
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Khí hậu châu Á
0,25
2
0,25
2
2/ Sông ngòi và cảnh quan châu Á
1,25
0,25
1,5
3/ Đặc điểm dân cư , xã hội châu Á
0,25
0,25
2
0,5
2
4/ Tình hình phát triển kinh tế XH các nước
0,25
0,25
5/ Khu vực Tây nam Á
0,25
2
0,25
0,5
2
6/ Dân cư , kinh tế khu vực Nam Á
1
1
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8
NĂM HỌC : 2010-2011
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 Đ )
Câu 1/ ( 1 đ ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các phương án, ghi vào bài thi (ví dụ 1a, 2b... )
1.1/ Có nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan là sông :
a/ A mua b/ Hồng c/ Lê Na .d/ Trường Giang
1.2/ Phần lớn dân cư châu á tập trung ở:
a/ Trung á b/ Bắc á c/ Tây Nam á d/ Nam á.
1.3/ Các đồng bằng lớn ở châu á phân bố chủ yếu:
a/ Đông Nam á b/ Đông á c/ Ven biển d/ Tây nam á
1.4/ Nguồn dầu mỏ tập trung chủ yếu đồng bằng :
a/ Tây xibia b/ Sông Mê công c/ Lưỡng Hà d/ Ấn Hằng
Câu 2 ( 1 đ ) Xác định câu đúng ghi chữ Đ câu sai ghi chữ S trong các câu sau :
a/ Ở châu Á chủng tộc Môn gô lôit phân bố chủ yếu ở Tây Nam Á.
b/ Khí hậu châu Á phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa
c/ Ở Châu Á “ Sông chết” có nhiều ở Nam Á.
d/ Kênh đào Xuy- ê nối thông biển Đỏ và Địa Trung Hải.
Câu 3 ( 1 đ )
Ghép đôi ý ở cột A với cột B cho phù hợp, ghi vào bài thi ( Ví dụ 1a, 2b... )
A ( khu vực )
B ( Tên các sông )
Bắc á
Đông Nam á
Tây nam á
Nam á
a/ Sông Mê công
b/ Sông Tigrơ và ơphrat
c/ Sông Ôbi và Lê na
d/ Sông Trường Giang
e/ Sông Ấn và sông Hằng
B/ Tự luận ( 7 đ )
Câu 1 ( 2 đ ) Đặc điểm kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á ? So sánh điểm khác nhau cơ bản giữa 2 kiểu khí hậu trên ?
Câu 2 ( 2 đ ) Trình bày khái quát đặc điểm dân cư, kinh tế , chính trị khu vực Tây nam Á?
Câu 3 ( 1 đ ) Giải thích vì sao Nam Á có dân cư tập trung đông nhất châu Á ?
Câu 4 ( 2 đ )
Dựa vào bảng số liệu dới đây hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng dân số Châu Á qua các năm:
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số dân (Triệu người )
600
880
1402
2100
3110
3766
Người ra đề TT chuyên môn Duyệt BGH
Nguyễn Thị Đào Huỳnh Ngọc Thông
H ƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA 8
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 Đ )
Câu1 : (1đ )
1.1/ Chọn c ( 0,25 đ )
1.2 / Chọn d ( 0,25 đ )
1.3/ Chọn c ( 0,25 đ )
1.4/ Chọn c ( 0,25 đ )
Câu 2 ( 1 đ ) Đúng mỗi câu 0,25 đ)
- Thứ tự : a/ S. b/ Đ . c/ S d/ Đ
Câu 3 ( 1 đ ) Điền đúng mỗi khu vực 0,25 đ
-Thứ tự cần điền : 1c, 2 a, 3 b, 4 e.
PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Đ )
Câu 1/ ( 2 đ ) HS nêu
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 8 NĂM 2010-2011
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG SỐ ĐIỂM
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Khí hậu châu Á
0,25
2
0,25
2
2/ Sông ngòi và cảnh quan châu Á
1,25
0,25
1,5
3/ Đặc điểm dân cư , xã hội châu Á
0,25
0,25
2
0,5
2
4/ Tình hình phát triển kinh tế XH các nước
0,25
0,25
5/ Khu vực Tây nam Á
0,25
2
0,25
0,5
2
6/ Dân cư , kinh tế khu vực Nam Á
1
1
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8
NĂM HỌC : 2010-2011
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 Đ )
Câu 1/ ( 1 đ ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các phương án, ghi vào bài thi (ví dụ 1a, 2b... )
1.1/ Có nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan là sông :
a/ A mua b/ Hồng c/ Lê Na .d/ Trường Giang
1.2/ Phần lớn dân cư châu á tập trung ở:
a/ Trung á b/ Bắc á c/ Tây Nam á d/ Nam á.
1.3/ Các đồng bằng lớn ở châu á phân bố chủ yếu:
a/ Đông Nam á b/ Đông á c/ Ven biển d/ Tây nam á
1.4/ Nguồn dầu mỏ tập trung chủ yếu đồng bằng :
a/ Tây xibia b/ Sông Mê công c/ Lưỡng Hà d/ Ấn Hằng
Câu 2 ( 1 đ ) Xác định câu đúng ghi chữ Đ câu sai ghi chữ S trong các câu sau :
a/ Ở châu Á chủng tộc Môn gô lôit phân bố chủ yếu ở Tây Nam Á.
b/ Khí hậu châu Á phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa
c/ Ở Châu Á “ Sông chết” có nhiều ở Nam Á.
d/ Kênh đào Xuy- ê nối thông biển Đỏ và Địa Trung Hải.
Câu 3 ( 1 đ )
Ghép đôi ý ở cột A với cột B cho phù hợp, ghi vào bài thi ( Ví dụ 1a, 2b... )
A ( khu vực )
B ( Tên các sông )
Bắc á
Đông Nam á
Tây nam á
Nam á
a/ Sông Mê công
b/ Sông Tigrơ và ơphrat
c/ Sông Ôbi và Lê na
d/ Sông Trường Giang
e/ Sông Ấn và sông Hằng
B/ Tự luận ( 7 đ )
Câu 1 ( 2 đ ) Đặc điểm kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á ? So sánh điểm khác nhau cơ bản giữa 2 kiểu khí hậu trên ?
Câu 2 ( 2 đ ) Trình bày khái quát đặc điểm dân cư, kinh tế , chính trị khu vực Tây nam Á?
Câu 3 ( 1 đ ) Giải thích vì sao Nam Á có dân cư tập trung đông nhất châu Á ?
Câu 4 ( 2 đ )
Dựa vào bảng số liệu dới đây hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng dân số Châu Á qua các năm:
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số dân (Triệu người )
600
880
1402
2100
3110
3766
Người ra đề TT chuyên môn Duyệt BGH
Nguyễn Thị Đào Huỳnh Ngọc Thông
H ƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA 8
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 Đ )
Câu1 : (1đ )
1.1/ Chọn c ( 0,25 đ )
1.2 / Chọn d ( 0,25 đ )
1.3/ Chọn c ( 0,25 đ )
1.4/ Chọn c ( 0,25 đ )
Câu 2 ( 1 đ ) Đúng mỗi câu 0,25 đ)
- Thứ tự : a/ S. b/ Đ . c/ S d/ Đ
Câu 3 ( 1 đ ) Điền đúng mỗi khu vực 0,25 đ
-Thứ tự cần điền : 1c, 2 a, 3 b, 4 e.
PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Đ )
Câu 1/ ( 2 đ ) HS nêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phận
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)