ĐỀV THI HỌC KÝ 2 HÓA 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Luyện | Ngày 17/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: ĐỀV THI HỌC KÝ 2 HÓA 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ 2 NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn:Hóa học; Lớp:8
(Thời gian làm bài 45 phút)

1.CHUẨN ĐÁNH GIÁ:
1.1.Chuẩn kiến thức:
1.Oxi
2.Hiđro
3.Oxit – Axit – Bazơ – Muối
4.Dung dịch và nồng độ dung dịch.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra.
- Rèn luyện kĩ năng phân loại và gọi tên các hợp chất vô cơ
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lý thuyết vào tính toán hóa học,kĩ năng viết PTHH,kĩ năng giải các dạng bài tập tính theo phương trình hóa học.
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :

Chuẩn đánh giá
Mức độ
Tổng
(Câu-điểm)


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


1. Oxi.
Hoàn thành các phương trình phản ứng có oxi là chất tham gia



1 - 2.5


2. Hiđro.


Tính được lượng chất tham gia phản ứng và sản phẩm khi biết thể tích khí hiđro (đktc)


1 - 2.0


3. Oxit - Axit - Bazơ - Muối.
Nêu khái niệm:
Độ tan,nồng độ %,nồng độ mol
- Phân loại và gọi tên 4 loại hợp chất vô cơ



2 - 4.5


4.Dung dịch và nồng độ dung dịch.


Vận dụng được công thức tính CM để tính được một số các đại lượng có liên quan.


1 - 1.0



Tổng (Câu-điểm)
2 – 4.0
1– 3.0
2 - 3.0
5 - 10.0






3.ĐỀ RA:
Câu 1. (2.5 điểm)
a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
P + O2  P2O5
SO2 + O2  SO3
FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2
CxHy + O2  CO2 + H2O
b. Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên.
Câu 2. (3.0 điểm) Phân loại, gọi tên các hợp chất sau:
H2S, Ca(OH)2, FeCl2, Ca(H2PO4)2 P2O5, Fe2O3.
Câu 3. (1.5 điểm)Thế nào là độ tan?Thế nào là nồng độ % của dung dịch?Thế nào là nồng độ mol của dung dịch?
Câu 4. (2.0 điểm). Cho a(gam) kim loại Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 2M thu được 5,6 lít khí hiđro (ở đktc).
a.Tính a?
b.Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng.
Câu 5. (1.0 điểm). Cho 7,2g một kim loại hoá trị II phản ứng hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl 6M. Xác định tên kim loại đã dùng.
(Cho : Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5, Fe = 56,Mg = 24)



4. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM.
Câu
Nội dung
Điểm

1
(2.5 điểm)

a. 4P + 5O2  2P2O5
2SO2 + O2  2SO3
4 FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2
CxHy + ( x + y/4) O2  xCO2 + y/2 H2O
0.5
0.5

0.5
0.5


b. Trong các phản ứng trên, oxi là chất oxi hoá.
0.5

2
(3.0 điểm)

Phân loại, gọi tên chính xác 1 chất cho 0,5 điểm.
0.5 x 6
= 3.0 đ


3
(1.5 điểm)
-Nêu được khái niệm độ tan
0.5


- Nêu được khái niệm nồng độ %
0.5


- Nêu được khái niệm nồng độ mol
0.5




4
(2.0 điểm)






 (mol)
0.25


PTHH : Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 (1)
0.25


Từ (1)   = = 0,25 (mol)
0.25


 cần dùng = 0,25  65 = 16,25 (gam)
0.5


Từ (1)  (mol)
0.25


cần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Luyện
Dung lượng: 105,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)