Detoan6hk1
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Liêm |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: detoan6hk1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KRÔNG PẮC
TRƯỜNG THCS EAYÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2009 – 2010)
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1đ): Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố?
Câu 2 (1đ): Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
Câu 3 (1,5đ):
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3 ; -15 ; 4 ; 1 ; -2 ; 0
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 0 ; (-25) ; 19 ; (+10)
Câu 4 (2đ): Thực hiện phép tính hợp lý:
22 . 52 – ( 20080 + 8 ) : 32
25 . 137 + 25 . 64 – 25
Câu 5 (2,5đ): 48 nam và 72 nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Câu 6 (2đ): AB = 7cm. M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 3cm.
Tính MB?
Trên tia đối của tia BM, lấy điểm N sao cho BN = 4cm. Hỏi điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
------------------------------HẾT--------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KRÔNG PẮC
TRƯỜNG THCS EAYÔNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2009 – 2010)
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
GỢI Ý BÀI GIẢI
ĐIỂM
Câu 1 (1đ): Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố?
1
Câu 2 (1đ): Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB.Tính IA, IB?
(vẽ đúng + ký hiệu)
0,5+0,5
Câu 3 (1,5đ):
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3 ; -15 ; 4 ; 1 ; -2 ; 0
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 0 ; (-25) ; 19 ; (+10)
-15 ; -2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 4
(HS viết theo câu chữ, vẫn tính điểm)
0,5
mỗi ý đúng là 0,25đ
Câu 4 (2đ): Thực hiện phép tính hợp lý:
22 . 52 – ( 20080 + 8 ) : 32
25 . 137 + 25 . 64 – 25
(HS sử dụng máy tính bấm ra kq, không dùng t/c … chỉ được tối đa 0,5 điểm)
0,5+0,5
0,5+0,5
Câu 5 (2,5đ): 48 nam và 72 nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Gọi a là số tổ được chia nhiều nhất ()
Ta có . Do đó
Tính được , do đó có thể chia được nhiều nhất 24 tổ.
Số nam của mỗi tổ là 48 : 24 = 2 (nam)
Số nữ của mỗi tổ là 72 : 24 = 3 (nữ).
0,25
0,5
0,75
0,25+0,25
0,25+0,25
Câu 6 (2đ): AB = 7cm. M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 3cm.
Tính MB? (0,5đ)
Trên tia đối của tia BM, lấy điểm N sao cho BN = 4cm. Hỏi điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? (1đ)
Ta có AM + MB = AB
Vì N thuộc tia đối của tia BM
Nên B nằm giữa M và N
Ta lại có MB = BN = 4cm
Do đó B là trung điểm của đoạn MN.
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
TRƯỜNG THCS EAYÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2009 – 2010)
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1đ): Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố?
Câu 2 (1đ): Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
Câu 3 (1,5đ):
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3 ; -15 ; 4 ; 1 ; -2 ; 0
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 0 ; (-25) ; 19 ; (+10)
Câu 4 (2đ): Thực hiện phép tính hợp lý:
22 . 52 – ( 20080 + 8 ) : 32
25 . 137 + 25 . 64 – 25
Câu 5 (2,5đ): 48 nam và 72 nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Câu 6 (2đ): AB = 7cm. M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 3cm.
Tính MB?
Trên tia đối của tia BM, lấy điểm N sao cho BN = 4cm. Hỏi điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
------------------------------HẾT--------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KRÔNG PẮC
TRƯỜNG THCS EAYÔNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2009 – 2010)
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
GỢI Ý BÀI GIẢI
ĐIỂM
Câu 1 (1đ): Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố?
1
Câu 2 (1đ): Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB.Tính IA, IB?
(vẽ đúng + ký hiệu)
0,5+0,5
Câu 3 (1,5đ):
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3 ; -15 ; 4 ; 1 ; -2 ; 0
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 0 ; (-25) ; 19 ; (+10)
-15 ; -2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 4
(HS viết theo câu chữ, vẫn tính điểm)
0,5
mỗi ý đúng là 0,25đ
Câu 4 (2đ): Thực hiện phép tính hợp lý:
22 . 52 – ( 20080 + 8 ) : 32
25 . 137 + 25 . 64 – 25
(HS sử dụng máy tính bấm ra kq, không dùng t/c … chỉ được tối đa 0,5 điểm)
0,5+0,5
0,5+0,5
Câu 5 (2,5đ): 48 nam và 72 nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Gọi a là số tổ được chia nhiều nhất ()
Ta có . Do đó
Tính được , do đó có thể chia được nhiều nhất 24 tổ.
Số nam của mỗi tổ là 48 : 24 = 2 (nam)
Số nữ của mỗi tổ là 72 : 24 = 3 (nữ).
0,25
0,5
0,75
0,25+0,25
0,25+0,25
Câu 6 (2đ): AB = 7cm. M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 3cm.
Tính MB? (0,5đ)
Trên tia đối của tia BM, lấy điểm N sao cho BN = 4cm. Hỏi điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? (1đ)
Ta có AM + MB = AB
Vì N thuộc tia đối của tia BM
Nên B nằm giữa M và N
Ta lại có MB = BN = 4cm
Do đó B là trung điểm của đoạn MN.
0,25+0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Liêm
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)