ĐềToan CKII
Chia sẻ bởi Võ Thi Hoàng |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐềToan CKII thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Câu 1: Số bé nhất trong các số : 31110 ; 31001 ; 31011 ; 31101 là:
A. 31110 B. 31001 C. 31011 D. 31101
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 2m9cm=.....cm là:
A. 209 B. 2090 C. 290 D. 2009
Câu 3: Đồng hồ bên chỉ:
A. 7 giờ 15 phút
B. 7 giờ kém 15 phút
C. 17 giờ 15 phút
D. 7 giờ 35 phút
Câu 4:
A B
0 100 200 300 400 500 600
Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 5: Trong cùng một năm, ngày 28 tháng 8 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 9 là:
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 6: Số góc vuông có trong hình bên là:
3
5
2
4
Câu 7: Phần tô đậm chiếm một phần mấy tổng số ô vuông trong hình vẽ dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 32002 ; 30202 ; 32200 ; 32020
B. 30202 ; 32200 ; 32020 ; 32002
C. 30202 ; 32002 ; 32020 ; 32200
D. 30202 ; 32002 ; 32200 ; 32020
Câu 9: Biểu thức 2400 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 300 B. 1200 C. 400 D. 4800
Câu 10: Trong các phép chia có số chia là 7, số dư lớn nhất có thể có là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1000 : 4 x 2 = 1000 : 8 b) 1000 : 4 x 2 = 250 x 2
= 125 = 500
Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là :..................................................
Số này gồm có....chục nghìn,.....nghìn,......trăm,......chục và ......đơn vị.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (1điểm)
a) 20845 x 4 b) 48456 : 6
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
1 km = ...........m 3 giờ 20 phút =................phút
2 km450m =........m giờ = ...........phút
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức (2 điểm)
a) 45050 + 31568 : 4
b) 81025 - 12071 x 5
Câu 4: (2 điểm) Mẹ có 2350 quả cam và đã bán được 702 quả cam. Số cam còn lại được xếp đều vào các giỏ, mỗi giỏ xếp được 8 quả cam. Hỏi có ít nhất bao nhiêu giỏ thì chứa hết số cam còn lại ?
Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài hơn chiều rộng 5cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Hết
Đề và đáp án đã được duyệt
Hiệu trưởng
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP BA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
C
D
D
D
C
B
B
S,Đ
10234
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 2 (1 điểm) Đúng mỗi chỗ 0,25 điểm
Câu 3: (2 điểm) Đúng mỗi bài 1 điểm
Câu 4: (2 điểm) Bài giải:
Số cam còn lại là : 0,
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Câu 1: Số bé nhất trong các số : 31110 ; 31001 ; 31011 ; 31101 là:
A. 31110 B. 31001 C. 31011 D. 31101
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 2m9cm=.....cm là:
A. 209 B. 2090 C. 290 D. 2009
Câu 3: Đồng hồ bên chỉ:
A. 7 giờ 15 phút
B. 7 giờ kém 15 phút
C. 17 giờ 15 phút
D. 7 giờ 35 phút
Câu 4:
A B
0 100 200 300 400 500 600
Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 5: Trong cùng một năm, ngày 28 tháng 8 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 9 là:
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 6: Số góc vuông có trong hình bên là:
3
5
2
4
Câu 7: Phần tô đậm chiếm một phần mấy tổng số ô vuông trong hình vẽ dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 32002 ; 30202 ; 32200 ; 32020
B. 30202 ; 32200 ; 32020 ; 32002
C. 30202 ; 32002 ; 32020 ; 32200
D. 30202 ; 32002 ; 32200 ; 32020
Câu 9: Biểu thức 2400 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 300 B. 1200 C. 400 D. 4800
Câu 10: Trong các phép chia có số chia là 7, số dư lớn nhất có thể có là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 1000 : 4 x 2 = 1000 : 8 b) 1000 : 4 x 2 = 250 x 2
= 125 = 500
Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là :..................................................
Số này gồm có....chục nghìn,.....nghìn,......trăm,......chục và ......đơn vị.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (1điểm)
a) 20845 x 4 b) 48456 : 6
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
1 km = ...........m 3 giờ 20 phút =................phút
2 km450m =........m giờ = ...........phút
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức (2 điểm)
a) 45050 + 31568 : 4
b) 81025 - 12071 x 5
Câu 4: (2 điểm) Mẹ có 2350 quả cam và đã bán được 702 quả cam. Số cam còn lại được xếp đều vào các giỏ, mỗi giỏ xếp được 8 quả cam. Hỏi có ít nhất bao nhiêu giỏ thì chứa hết số cam còn lại ?
Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài hơn chiều rộng 5cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Hết
Đề và đáp án đã được duyệt
Hiệu trưởng
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP BA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
C
D
D
D
C
B
B
S,Đ
10234
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 2 (1 điểm) Đúng mỗi chỗ 0,25 điểm
Câu 3: (2 điểm) Đúng mỗi bài 1 điểm
Câu 4: (2 điểm) Bài giải:
Số cam còn lại là : 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thi Hoàng
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)