đêthktI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanhcư |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: đêthktI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :………………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp : 8….. Môn : hóa học
I. TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà cho là đúng .
1. Nước là hợp chất vì :
a. Do đơn chất hidro và đơn chất oxi cấu tạo nên .
b. Do 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O cấu tạo nên .
c. Do nguyên tố H và nguyên tố O cấu tạo nên .
d. Cả 3 câu trên đều đúng .
2. Trong hợp chất SO2 thì S có hóa trị là :
a. II b. III c. IV d. V
3. Một hợp chất có công thức dạng chung là thì công thức hóa học của hợp chất đó là :
a. KSO4 b. K(SO4)2 c. K2(SO4)3 d. K2SO4
4. Đốt cháy 16 gam lưu huỳnh (S) trong không khí , người ta thu được 32 gam khí sunfuro (SO2) . Khối lượng của khí oxi tham gia phản ứng là :
a. 8 gam b. 16 gam c. 32 gam d. 48 gam
5. Canxi cacbonat ( CaCO3) có khối lượng mol là :
a. 40 gam b. 48 gam c. 84 gam d. 100 gam
6. Thể tích ở đktc của 2 gam khí hidro (H2) là :
a. 11,2 lít b. 22,4 lít c. 44,8 lít d. 67,2 lít
B. TỰ LUẬN :
1. Lập PTHH . Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của các chất trong phản ứng theo các sơ đồ phản ứng sau :
a) Zn + HCl - - ZnCl2 + H2
b) N2 + H2 - - NH3
c) Fe3O4 + H2 - - Fe + H2O
d) Al + H2SO4 - - Al2(SO4)3 + H2
2. Đốt cháy hết 14 gam khí etilen ( C2H4) , sau phản ứng thu được 44 gam khí cacbonic (CO2) và 18 gam nước . Biết khi cháy khí etilen tác dụng với khí oxi (O2) .
a) Tính khối lượng khí O2 tham gia phản ứng .
b) Lập PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số phân tử của etilen với phân tử khí oxi trong phản ứng .
3. Tính thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm 21 gam khí nito (N2) và 16 gam khí oxi (O2)
Biết : H = 1 ; Ca = 40 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng cộng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Chương I
KQ:1(0,5đ)
TL : 0
KQ:1(0,5đ)
TL : 0
KQ : 1(0,5đ )
TL : 0
KQ:3(1,5đ)
TL: 0
Chương II
KQ: 0
TL : 1(1đ)
KQ: 0
TL: 1(3đ)
KQ: 1(0,5đ)
TL : 1(1đ)
KQ: 1(0,5đ)
TL: 3(5đ)
Chương III
KQ: 1(0,5đ)
TL: 0
KQ: 0
TL: 1(2đ)
KQ: 1(0,5đ)
TL: 0
KQ: 2(1đ)
TL:1(2đ)
Tổng cộng
KQ: 2(1đ)
TL : 1(1đ)
KQ: 1(0,5đ)
TL : 2(5đ)
KQ: 3(1,5đ)
TL : 1(1đ)
KQ: 6(3đ)
TL : 4(7đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
A. TRẮC NGHỆM :
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
c
d
b
d
b
Mỗi câu đúng 0,5đ
B.TỰ LUẬN :
Câu 1 (3đ): a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Số nguyên tử Zn : số phân tử HCl : số phân tử ZnCl2 : số phân tử H2 = 1:2:1:1
b) N2 + 3H2 2NH3
Số phân tử N2 : số
Lớp : 8….. Môn : hóa học
I. TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà cho là đúng .
1. Nước là hợp chất vì :
a. Do đơn chất hidro và đơn chất oxi cấu tạo nên .
b. Do 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O cấu tạo nên .
c. Do nguyên tố H và nguyên tố O cấu tạo nên .
d. Cả 3 câu trên đều đúng .
2. Trong hợp chất SO2 thì S có hóa trị là :
a. II b. III c. IV d. V
3. Một hợp chất có công thức dạng chung là thì công thức hóa học của hợp chất đó là :
a. KSO4 b. K(SO4)2 c. K2(SO4)3 d. K2SO4
4. Đốt cháy 16 gam lưu huỳnh (S) trong không khí , người ta thu được 32 gam khí sunfuro (SO2) . Khối lượng của khí oxi tham gia phản ứng là :
a. 8 gam b. 16 gam c. 32 gam d. 48 gam
5. Canxi cacbonat ( CaCO3) có khối lượng mol là :
a. 40 gam b. 48 gam c. 84 gam d. 100 gam
6. Thể tích ở đktc của 2 gam khí hidro (H2) là :
a. 11,2 lít b. 22,4 lít c. 44,8 lít d. 67,2 lít
B. TỰ LUẬN :
1. Lập PTHH . Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của các chất trong phản ứng theo các sơ đồ phản ứng sau :
a) Zn + HCl - - ZnCl2 + H2
b) N2 + H2 - - NH3
c) Fe3O4 + H2 - - Fe + H2O
d) Al + H2SO4 - - Al2(SO4)3 + H2
2. Đốt cháy hết 14 gam khí etilen ( C2H4) , sau phản ứng thu được 44 gam khí cacbonic (CO2) và 18 gam nước . Biết khi cháy khí etilen tác dụng với khí oxi (O2) .
a) Tính khối lượng khí O2 tham gia phản ứng .
b) Lập PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số phân tử của etilen với phân tử khí oxi trong phản ứng .
3. Tính thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm 21 gam khí nito (N2) và 16 gam khí oxi (O2)
Biết : H = 1 ; Ca = 40 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng cộng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Chương I
KQ:1(0,5đ)
TL : 0
KQ:1(0,5đ)
TL : 0
KQ : 1(0,5đ )
TL : 0
KQ:3(1,5đ)
TL: 0
Chương II
KQ: 0
TL : 1(1đ)
KQ: 0
TL: 1(3đ)
KQ: 1(0,5đ)
TL : 1(1đ)
KQ: 1(0,5đ)
TL: 3(5đ)
Chương III
KQ: 1(0,5đ)
TL: 0
KQ: 0
TL: 1(2đ)
KQ: 1(0,5đ)
TL: 0
KQ: 2(1đ)
TL:1(2đ)
Tổng cộng
KQ: 2(1đ)
TL : 1(1đ)
KQ: 1(0,5đ)
TL : 2(5đ)
KQ: 3(1,5đ)
TL : 1(1đ)
KQ: 6(3đ)
TL : 4(7đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
A. TRẮC NGHỆM :
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
c
d
b
d
b
Mỗi câu đúng 0,5đ
B.TỰ LUẬN :
Câu 1 (3đ): a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Số nguyên tử Zn : số phân tử HCl : số phân tử ZnCl2 : số phân tử H2 = 1:2:1:1
b) N2 + 3H2 2NH3
Số phân tử N2 : số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanhcư
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)