DETHILOP_6 HKII(DE_02)
Chia sẻ bởi Ong Thi Huoi |
Ngày 16/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DETHILOP_6 HKII(DE_02) thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Đề thi Kiểm tra học kì II
Mã đề 2
Câu 1:
dùng để định dạng kiểu chữ gì?
A. kiểu chữ thư pháp
B. kiểu chữ in đậm
C. kiểu chữ gạch chân
D. kiểu chữ in nghiêng
Câu 2:
ta gõ như thế nào?
A. ta gõ Truwowngs
B. ta gõ Truuoongf
C. ta gõ Truwowngf
D. ta gõ Truwowng2
Câu 3:
Nút I dùng để định dạng kiểu chữ gì?
A. Kiểu chữ in đậm
B. kiểu chữ thường
C. Kiểu chữ in nghiêng
D. kiểu chữ gạch chân
Câu 4:
......................là định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ
A. định dạng kiểu chữ
B. định dạng kí tự
C. định dạng đoạn văn
D. định dạng phông chữ
Câu 5:
Theo kiểu gõ VNI để có dấu Nặng (.) ta gõ như thế nào?
A. gõ phím số 4
B. gõ phím j
C. gõ phím X
D. gõ phím số 5
Câu 6:
Trong các lệnh sau, lệnh nào là cách khởi động Word
A. Start ->Insert -> Microsoft Word
B. Start ->All Program -> Microsoft Word
C. Start -> Setup -> Microsoft Word
D. Start ->File -> Microsoft Word
Câu 7:
Lớp
A. ta gõ Lowpf
B. ta gõ Lo7p2
C. ta gõ Lo7p1
D. ta gõ Lowps
Câu 8:
trong hộp thoại tìm kiếm nút...................để tìm
A. Replace
B. Cancel
C. Find What
D. Find Next
Câu 9:
nháy nút lệnh..................để tạo bảng
A. Insert Table
B. Insert Columns
C. Insert Left
D. Insert Rows
Câu 10:
Theo kiểu gõ TELEX để gõ được chữ đ ta gõ như thế nào?
A. gõ dd
B. gõ d6
C. gõ dw
D. gõ d9
Câu 11:
để thay đổi độ rộng của cột: ta đưa con trỏ chuột vào đường biển của cột cho đến khi con trỏ có dạng
A. <-||->
B. @
C. =>
D. <=
Câu 12:
Để dịnh dạng kí tự ta dùng lệnh nào sau đây là đúng?
A. Insert-> Paragraph
B. Format -> Font
C. Insert -> Font
D. Format -> Paragraph
Câu 13:
khi muốn định dạng khoảng cách đến đoạn văn dưới ta chọn ô nào?
A. ô After
B. ô Left
C. ô size
D. ô Before
Câu 14:
Trong hộp thoại thay thế nút.....................để thay thế tất cả
A. Replace With
B. Find What
C. Replace All
D. Replace
Câu 15:
Trong các lệnh sau lệnh nào để định dạng đoạn văn?
A. Format -> Paragraph
B. Insert -> Paragraph
C. Insert -> Font
D. Format -> Font
Câu 16:
để tìm phần văn bản ta dùng lệnh................
A. Insert -> Find
B. Format -> Find
C. File -> Find
D. Edit -> Find
Câu 17:
Trình bày trang văn bản bao gồm những yêu cầu cơ bản nào?
A. chọn hướng trang và đặt lề trang
B. đặt lề trang và in văn bản
C. định dạng kí tự và định dạng đoạn văn
D. chọn hướng trang và in văn bản
Câu 18:
.............dùng để khôi phục lại thao tác trước đó
A. Print
B. nút lệnh Paste
C. nút lệnh Undo
D. Open
Câu 19:
muốn kí tự trống ta gõ phím nào sau đây?
A. phím BackSpace
B. phím Detele
C. phím Enter
D. phím Spacebar
Câu 20:
Nút lệnh nào dùng để di chuyển một phần văn bản
A. Nút lệnh Copy
B. Dùng phím Delete
C. Dùng phím Insert
D. nút lệnh Cut
Câu 21:
trang nào sau đây dùng để đặt lề trang
A. Trang Portrait
B. Trang Margins
C. Trang Landscape
D. Trang Page
Câu 22:
Lệnh Table -> Delete -> Table dùng để làm gì?
A. xóa cột
B. xóa hàng
C. Xóa bảng
D. tạo bảng
Câu 23:
trong các lệnh sau lệnh nào dùng đẻ xóa cột?
A. Edit -> Delete - Table
B. Table -> Insert -> Table
C. Table -> Delete -> Columns
Mã đề 2
Câu 1:
dùng để định dạng kiểu chữ gì?
A. kiểu chữ thư pháp
B. kiểu chữ in đậm
C. kiểu chữ gạch chân
D. kiểu chữ in nghiêng
Câu 2:
ta gõ như thế nào?
A. ta gõ Truwowngs
B. ta gõ Truuoongf
C. ta gõ Truwowngf
D. ta gõ Truwowng2
Câu 3:
Nút I dùng để định dạng kiểu chữ gì?
A. Kiểu chữ in đậm
B. kiểu chữ thường
C. Kiểu chữ in nghiêng
D. kiểu chữ gạch chân
Câu 4:
......................là định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ
A. định dạng kiểu chữ
B. định dạng kí tự
C. định dạng đoạn văn
D. định dạng phông chữ
Câu 5:
Theo kiểu gõ VNI để có dấu Nặng (.) ta gõ như thế nào?
A. gõ phím số 4
B. gõ phím j
C. gõ phím X
D. gõ phím số 5
Câu 6:
Trong các lệnh sau, lệnh nào là cách khởi động Word
A. Start ->Insert -> Microsoft Word
B. Start ->All Program -> Microsoft Word
C. Start -> Setup -> Microsoft Word
D. Start ->File -> Microsoft Word
Câu 7:
Lớp
A. ta gõ Lowpf
B. ta gõ Lo7p2
C. ta gõ Lo7p1
D. ta gõ Lowps
Câu 8:
trong hộp thoại tìm kiếm nút...................để tìm
A. Replace
B. Cancel
C. Find What
D. Find Next
Câu 9:
nháy nút lệnh..................để tạo bảng
A. Insert Table
B. Insert Columns
C. Insert Left
D. Insert Rows
Câu 10:
Theo kiểu gõ TELEX để gõ được chữ đ ta gõ như thế nào?
A. gõ dd
B. gõ d6
C. gõ dw
D. gõ d9
Câu 11:
để thay đổi độ rộng của cột: ta đưa con trỏ chuột vào đường biển của cột cho đến khi con trỏ có dạng
A. <-||->
B. @
C. =>
D. <=
Câu 12:
Để dịnh dạng kí tự ta dùng lệnh nào sau đây là đúng?
A. Insert-> Paragraph
B. Format -> Font
C. Insert -> Font
D. Format -> Paragraph
Câu 13:
khi muốn định dạng khoảng cách đến đoạn văn dưới ta chọn ô nào?
A. ô After
B. ô Left
C. ô size
D. ô Before
Câu 14:
Trong hộp thoại thay thế nút.....................để thay thế tất cả
A. Replace With
B. Find What
C. Replace All
D. Replace
Câu 15:
Trong các lệnh sau lệnh nào để định dạng đoạn văn?
A. Format -> Paragraph
B. Insert -> Paragraph
C. Insert -> Font
D. Format -> Font
Câu 16:
để tìm phần văn bản ta dùng lệnh................
A. Insert -> Find
B. Format -> Find
C. File -> Find
D. Edit -> Find
Câu 17:
Trình bày trang văn bản bao gồm những yêu cầu cơ bản nào?
A. chọn hướng trang và đặt lề trang
B. đặt lề trang và in văn bản
C. định dạng kí tự và định dạng đoạn văn
D. chọn hướng trang và in văn bản
Câu 18:
.............dùng để khôi phục lại thao tác trước đó
A. Print
B. nút lệnh Paste
C. nút lệnh Undo
D. Open
Câu 19:
muốn kí tự trống ta gõ phím nào sau đây?
A. phím BackSpace
B. phím Detele
C. phím Enter
D. phím Spacebar
Câu 20:
Nút lệnh nào dùng để di chuyển một phần văn bản
A. Nút lệnh Copy
B. Dùng phím Delete
C. Dùng phím Insert
D. nút lệnh Cut
Câu 21:
trang nào sau đây dùng để đặt lề trang
A. Trang Portrait
B. Trang Margins
C. Trang Landscape
D. Trang Page
Câu 22:
Lệnh Table -> Delete -> Table dùng để làm gì?
A. xóa cột
B. xóa hàng
C. Xóa bảng
D. tạo bảng
Câu 23:
trong các lệnh sau lệnh nào dùng đẻ xóa cột?
A. Edit -> Delete - Table
B. Table -> Insert -> Table
C. Table -> Delete -> Columns
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ong Thi Huoi
Dung lượng: 87,94KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rtf
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)