DethiHSGToan6LeLoiQuyNhon2010
Chia sẻ bởi Bùi Văn Chi |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: DethiHSGToan6LeLoiQuyNhon2010 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ tên:
Lớp:
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 –
200 9- 2010 - MÔN TOÁN – Thời gian: 90 phút
Ngày: tháng năm
Mã phách
Điểm
Lời phê của thầy, cô
Mã phách
ĐỀ
Câu 1 (2 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức:
b) So sánh hai số: 3210 và 2350
Câu 2 (2 điểm)
Cho S = 1 + 3 + 5 + … + 2009 + 2011
a) Tính S
b) Chứng tỏ S là một số chính phương.
c) Tìm các ước nguyên tố khác nhau của S.
Câu 3 (2 điểm)
a) Tìm các số nguyên x sao cho: (x + 7) (x + 2)
b) Tìm x là số chia trong phép chia 235 cho x được số dư là 14.
Câu 4 (2 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x có ba chữ số sao cho x chia cho 7; 8; 9 đều dư 2.
b) Cho n là số tự nhiên bất kỳ.
Chứng minh (n + 3) và (2n + 5) là hai số nguyên tố cùng nhau.
Câu 5 (2 điểm)
Trong mặt phẳng cho 6 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi:
a) Vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các điểm đã cho?
b) Vẽ được bao nhiêu tam giác có ba đỉnh là ba điểm trong các điểm đã cho?
Bài làm:
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 6 – 2009 - 2010
Câu 1 ()
a) () Tính:
20102010.(49 – 3.16 – 1) = 0
b) (1đ) So sánh:
3210 = 33.70 = (33)70 = 2770
2350 = 25.70 = (25)70 = 3270
Vì 2770 < 3270 nên suy ra 3210 < 2350.
Câu 2 (2đ)
a) (1đ) S = 1 + 3 + 5 + … + 2009 + 2011
= = 10062 = 1 012 036
b) (0,5đ) S có hai ước nguyên tố là: 2 và 503
c) (0,5đ) S = 22.5032 = 10062: số chính phương
Câu 3 (2đ)
a) (1đ) Tìm x:
(x + 7) (x + 2) ( 5 (x + 2) ( (x + 2) ( Ư(5) = {-1; 1; -5; 5} ( x ( {-3; -1; -7; 3}
b) (1đ) Tìm số chia x:
235 : x dư 14 235 – 14 x (x > 14) 221 x (x > 14) x ( {17; 221}
Câu 4 (2đ)
a) (1đ) Tìm x:
x chia cho 7; 8; 9 dư 2 và x có ba chữ số (x – 2) 7; 8; 9 và x có ba chữ số
(x – 2) ( BC(7, 8, 9) và x có ba chữ số x = 504 + 2 = 506.
b) (1đ) Chứng minh (n + 3, 2n + 5) = 1
Gọi d = (n + 3, 2n + 5)
n + 3 d; 2n + 5 d 2(n + 3) d; 2n + 5 d (2n + 6) – (2n + 5) d 1 d
d = 1.
Vậy n + 3 và 2n + 5 nguyên tố cùng nhau.
Câu 5 (2đ)
a) (1đ) Số đoạn thẳng vẽ được là:
(6.5): 2 = 15 (đoạn thẳng
Họ tên:
Lớp:
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 –
200 9- 2010 - MÔN TOÁN – Thời gian: 90 phút
Ngày: tháng năm
Mã phách
Điểm
Lời phê của thầy, cô
Mã phách
ĐỀ
Câu 1 (2 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức:
b) So sánh hai số: 3210 và 2350
Câu 2 (2 điểm)
Cho S = 1 + 3 + 5 + … + 2009 + 2011
a) Tính S
b) Chứng tỏ S là một số chính phương.
c) Tìm các ước nguyên tố khác nhau của S.
Câu 3 (2 điểm)
a) Tìm các số nguyên x sao cho: (x + 7) (x + 2)
b) Tìm x là số chia trong phép chia 235 cho x được số dư là 14.
Câu 4 (2 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x có ba chữ số sao cho x chia cho 7; 8; 9 đều dư 2.
b) Cho n là số tự nhiên bất kỳ.
Chứng minh (n + 3) và (2n + 5) là hai số nguyên tố cùng nhau.
Câu 5 (2 điểm)
Trong mặt phẳng cho 6 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi:
a) Vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các điểm đã cho?
b) Vẽ được bao nhiêu tam giác có ba đỉnh là ba điểm trong các điểm đã cho?
Bài làm:
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 6 – 2009 - 2010
Câu 1 ()
a) () Tính:
20102010.(49 – 3.16 – 1) = 0
b) (1đ) So sánh:
3210 = 33.70 = (33)70 = 2770
2350 = 25.70 = (25)70 = 3270
Vì 2770 < 3270 nên suy ra 3210 < 2350.
Câu 2 (2đ)
a) (1đ) S = 1 + 3 + 5 + … + 2009 + 2011
= = 10062 = 1 012 036
b) (0,5đ) S có hai ước nguyên tố là: 2 và 503
c) (0,5đ) S = 22.5032 = 10062: số chính phương
Câu 3 (2đ)
a) (1đ) Tìm x:
(x + 7) (x + 2) ( 5 (x + 2) ( (x + 2) ( Ư(5) = {-1; 1; -5; 5} ( x ( {-3; -1; -7; 3}
b) (1đ) Tìm số chia x:
235 : x dư 14 235 – 14 x (x > 14) 221 x (x > 14) x ( {17; 221}
Câu 4 (2đ)
a) (1đ) Tìm x:
x chia cho 7; 8; 9 dư 2 và x có ba chữ số (x – 2) 7; 8; 9 và x có ba chữ số
(x – 2) ( BC(7, 8, 9) và x có ba chữ số x = 504 + 2 = 506.
b) (1đ) Chứng minh (n + 3, 2n + 5) = 1
Gọi d = (n + 3, 2n + 5)
n + 3 d; 2n + 5 d 2(n + 3) d; 2n + 5 d (2n + 6) – (2n + 5) d 1 d
d = 1.
Vậy n + 3 và 2n + 5 nguyên tố cùng nhau.
Câu 5 (2đ)
a) (1đ) Số đoạn thẳng vẽ được là:
(6.5): 2 = 15 (đoạn thẳng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Chi
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)