DethiHKIIhoa8
Chia sẻ bởi Trương Thanh Hoàng |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: dethiHKIIhoa8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA 8 –HKII
NĂM HỌC:2010-2011
NỘI DUNG KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG MỨC CAO
TỔNG
Chương IV
Oxi- Không khí
Khái niệm oxit, phân loại oxit
Phân biệt sự cháy và sự oxi hóa chậm
2câu
2điểm.
Tỉlệ: 20%
1câu
1điểm
1câu
1điểm
2câu
2điểm=20%
ChươngV
Hiđro- Nước
Khái niệm axit
Tính chất hóa học của hiđro
Tính theo PTHH, phản ứng oxi hóa khử
3câu
4điểm.
Tỉlệ: 40%
1câu
1điểm
1câu
1điểm
1câu
2điểm
3câu
4điểm=40%
ChươngVI
Dung dịch
Biết dung dịch,độ tan của một chất trong dung dịch
Tính độ tan của một chất
2câu
2điểm.
Tỉ lệ: 20%
1câu
1điểm
1câu
1điểm
2câu
2điểm=20%
Tổng hợp kiến thức
Lập PTHH và phân biệt loại phản ứng hóa học
1câu
2điểm
Tỉ lệ: 20%
1câu
2điểm
1câu
2điểm=20%
Tổng số câu: 8
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
3câu
3điểm
30%
3câu
4điểm
40%
2câu
3điểm
30%
Số câu: 8
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
TRƯỜNG THCS BÀU ĐỒN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN : HÓA HỌC – LỚP 8
I.LÝ THUYẾT: ( 5đ)
Câu1(1đ) : Oxit là gì? Cho 2VD .Có mấy loại oxit? Kể ra.
Câu2(1đ): Điểm giống nhau và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm.
Câu3(1đ) : Nêu tính chất hóa học của hiđro. Mỗi tính chất viết PTHH minh họa.
Câu4(1đ) : a) Dung dịch là gì?
b) Độ tan của một chất trong nước là gì?
Câu5(1đ) : Axit là gì ? Cho 2 VD.
II. BÀI TẬP: ( 5đ)
Câu 6(2đ) : Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a. H2 + O2 ---> H2O
b. KClO3 ---> KCl + O2
c. Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
d. Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
Câu7(1đ): Ở 20C, hòa tan 7,18 g NaCl vào 20g nước tạo dung dịch bão hòa. Hãy tính độ tan của muối ở nhiệt độ đó.
Câu8(2đ): Trong PTN , người ta dùng hiđro để khử Sắt(III)oxit và thu được 11,2 g Sắt .
a.Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra.
b.Tính khối lượng Sắt(III)oxit đã phản ứng.
c.Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ ( ở đktc)
(Biết : Fe = 56 ; H = 1 ; O = 16 )
----------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN MÔN HÓA 8 – HKII .NĂM HỌC :2010 – 2011
I.LÝ THUYẾT: (5đ)
Câu1: - Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. (0,25đ)
VD: CaO , SO2 . ( 0,25đ)
- Có 2 loại oxit: Oxit axit và oxit bazơ. (0,5đ)
Câu2: Giống nhau: Đều là sự oxi hóa ,có tỏa nhiệt. (0,5đ)
Khác nhau: Sự cháy phát sáng
Sự oxi hóa chậm không phát sáng (0,5đ)
Câu3: Tính chất hóa học của hiđro:
- Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 2H2O (0,5đ)
- Tác dụng với CuO: H2 + CuO Cu + H2O (0,5đ)
Câu 4 : - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.( 0,5đ)
-Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định.( 0,5đ)
Câu 5 : Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.(0,5đ)
VD: H2SO4 , HCl (0,5đ)
II.BÀI TẬP: ( 5đ)
NĂM HỌC:2010-2011
NỘI DUNG KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG MỨC CAO
TỔNG
Chương IV
Oxi- Không khí
Khái niệm oxit, phân loại oxit
Phân biệt sự cháy và sự oxi hóa chậm
2câu
2điểm.
Tỉlệ: 20%
1câu
1điểm
1câu
1điểm
2câu
2điểm=20%
ChươngV
Hiđro- Nước
Khái niệm axit
Tính chất hóa học của hiđro
Tính theo PTHH, phản ứng oxi hóa khử
3câu
4điểm.
Tỉlệ: 40%
1câu
1điểm
1câu
1điểm
1câu
2điểm
3câu
4điểm=40%
ChươngVI
Dung dịch
Biết dung dịch,độ tan của một chất trong dung dịch
Tính độ tan của một chất
2câu
2điểm.
Tỉ lệ: 20%
1câu
1điểm
1câu
1điểm
2câu
2điểm=20%
Tổng hợp kiến thức
Lập PTHH và phân biệt loại phản ứng hóa học
1câu
2điểm
Tỉ lệ: 20%
1câu
2điểm
1câu
2điểm=20%
Tổng số câu: 8
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
3câu
3điểm
30%
3câu
4điểm
40%
2câu
3điểm
30%
Số câu: 8
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
TRƯỜNG THCS BÀU ĐỒN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN : HÓA HỌC – LỚP 8
I.LÝ THUYẾT: ( 5đ)
Câu1(1đ) : Oxit là gì? Cho 2VD .Có mấy loại oxit? Kể ra.
Câu2(1đ): Điểm giống nhau và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm.
Câu3(1đ) : Nêu tính chất hóa học của hiđro. Mỗi tính chất viết PTHH minh họa.
Câu4(1đ) : a) Dung dịch là gì?
b) Độ tan của một chất trong nước là gì?
Câu5(1đ) : Axit là gì ? Cho 2 VD.
II. BÀI TẬP: ( 5đ)
Câu 6(2đ) : Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a. H2 + O2 ---> H2O
b. KClO3 ---> KCl + O2
c. Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
d. Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
Câu7(1đ): Ở 20C, hòa tan 7,18 g NaCl vào 20g nước tạo dung dịch bão hòa. Hãy tính độ tan của muối ở nhiệt độ đó.
Câu8(2đ): Trong PTN , người ta dùng hiđro để khử Sắt(III)oxit và thu được 11,2 g Sắt .
a.Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra.
b.Tính khối lượng Sắt(III)oxit đã phản ứng.
c.Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ ( ở đktc)
(Biết : Fe = 56 ; H = 1 ; O = 16 )
----------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN MÔN HÓA 8 – HKII .NĂM HỌC :2010 – 2011
I.LÝ THUYẾT: (5đ)
Câu1: - Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. (0,25đ)
VD: CaO , SO2 . ( 0,25đ)
- Có 2 loại oxit: Oxit axit và oxit bazơ. (0,5đ)
Câu2: Giống nhau: Đều là sự oxi hóa ,có tỏa nhiệt. (0,5đ)
Khác nhau: Sự cháy phát sáng
Sự oxi hóa chậm không phát sáng (0,5đ)
Câu3: Tính chất hóa học của hiđro:
- Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 2H2O (0,5đ)
- Tác dụng với CuO: H2 + CuO Cu + H2O (0,5đ)
Câu 4 : - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.( 0,5đ)
-Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định.( 0,5đ)
Câu 5 : Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.(0,5đ)
VD: H2SO4 , HCl (0,5đ)
II.BÀI TẬP: ( 5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thanh Hoàng
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)