DethiHKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phương |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DethiHKII thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM ĐỀ THI VẬT LÍ LỚP 6 – Học kỳ II
Thời gian: 45 phút
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 35 theo PPCT.
Mục đích:
Đối với học sinh: kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 35 theo PPCT.
Đối với giáo viên: Căn cứ vào kết quả kiểm tra để điều chỉnh phương pháp giảng dạy, phụ đạo phù hợp nhằm nâng cao chất lượng Dạy - Học.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Máy cơ đơn giản
1
1
0,7
0,3
5,4
2,3
2. Nhiệt học
12
10
7,0
5,0
53,8
38,5
Tổng
13
11
7,7
5,3
59,2
40,8
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
Số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Máy cơ đơn giản
5,4
0
2. Nhiệt học
53,8
5
5 (2,5đ; 10’)
2,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Máy cơ đơn giản
2,3
1
1 (2,5đ; 10`)
2,5
2. Nhiệt học
38,5
4
2 (1đ; 4’)
2 (4đ; 21`)
5,0
Tổng
100
10
7 (3,5đ; 14`)
3 (6,5đ; 31`)
10 (10đ; 45’)
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Máy cơ đơn giản (Ròng rọc)
9- Lấy được ví dụ về sử dụng ròng rọc trong thực tế
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2,5
2,5(25%)
2. Nhiệt học
1. Các chất rắn khác nhau nở vì nhệt khác nhau
2. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
3. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
4. Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các
5. Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.-Quan sát thí nghiệm để rút ra nhận xét về tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
6- Thí nghiệm trên chứng tỏ, khi một vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
7- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
8- Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy.
10- Vận dụng các kiến thức đã học về sự nóng chảy, đông đặc, bay hơi và ngưng tụ để giải thích được các hiện tượng trong tự nhiên cũng như đời sống
Số câu hỏi
5
2
2
9
Số điểm
2,5
1
4
7,5 (75%)
TS câu hỏi
5
2
3
10
TS điểm
2,5
1
6,5
10,0 (100%)
4. NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Khi nói về sự
Thời gian: 45 phút
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 35 theo PPCT.
Mục đích:
Đối với học sinh: kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 35 theo PPCT.
Đối với giáo viên: Căn cứ vào kết quả kiểm tra để điều chỉnh phương pháp giảng dạy, phụ đạo phù hợp nhằm nâng cao chất lượng Dạy - Học.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Máy cơ đơn giản
1
1
0,7
0,3
5,4
2,3
2. Nhiệt học
12
10
7,0
5,0
53,8
38,5
Tổng
13
11
7,7
5,3
59,2
40,8
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
Số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Máy cơ đơn giản
5,4
0
2. Nhiệt học
53,8
5
5 (2,5đ; 10’)
2,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Máy cơ đơn giản
2,3
1
1 (2,5đ; 10`)
2,5
2. Nhiệt học
38,5
4
2 (1đ; 4’)
2 (4đ; 21`)
5,0
Tổng
100
10
7 (3,5đ; 14`)
3 (6,5đ; 31`)
10 (10đ; 45’)
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Máy cơ đơn giản (Ròng rọc)
9- Lấy được ví dụ về sử dụng ròng rọc trong thực tế
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2,5
2,5(25%)
2. Nhiệt học
1. Các chất rắn khác nhau nở vì nhệt khác nhau
2. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
3. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
4. Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các
5. Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.-Quan sát thí nghiệm để rút ra nhận xét về tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
6- Thí nghiệm trên chứng tỏ, khi một vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
7- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
8- Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy.
10- Vận dụng các kiến thức đã học về sự nóng chảy, đông đặc, bay hơi và ngưng tụ để giải thích được các hiện tượng trong tự nhiên cũng như đời sống
Số câu hỏi
5
2
2
9
Số điểm
2,5
1
4
7,5 (75%)
TS câu hỏi
5
2
3
10
TS điểm
2,5
1
6,5
10,0 (100%)
4. NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Khi nói về sự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phương
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)