DethihkI

Chia sẻ bởi Lê Xuân Chinh | Ngày 12/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: dethihkI thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Lương Thế Vinh Đề kiểm tra học Kỳ I năm học 2012-2013
Giáo viên ra đề : Võ Viết Thành Môn : Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ THAM KHẢO :
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ)
I/ Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy thi:
Câu 1: Nếu  thì x bằng :
a/ 6 b/ 3 c/  d/ 
Câu 2 : Nếu  thì x bằng :
a/ 4 b/ 2 c/ 8 d/ 16
Câu 3 : Số nào sau đây là số vô tỉ :
a/  b/  c/ -1, (23) d/ 
Câu 4 : Biểu thức (-7)8 . (-5) 3 được viết dưới dạng một lũy thừa là :
a/ 2511 b/ (-5)24 c/ (-5) 11 d/ (-5)5
Câu 5 : Cho hàm số y = f ( x) = x2 -1. Ta có f (-1) = ?
a/ -2 b/ 0 c/ -3 d/ 1
Câu 6 : Cho a, b, c là các đường thẳng phân biệt . Nếu a( b  và b ( c thì :
a/ a không cắt c b/ a ( c c/ a//c d/ cả a và c đều đúng
Câu 7 : Góc xAC là góc ngoài của ( ABC tại đỉnh A thì :
a/  b/  c/  d/ 
Câu 8 : ( CDE và ( HIK có CD = HI ; DE = IK thì ( CDE = ( HIK khi :
a/ CE = HK b/  c/ cả a và b d/ a hoặc b
II/ Xác định tính đúng (Đ) , sai ( S ) trong các khẳng định sau và ghi vào giấy thi :
Câu 1 : Nếu hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau.
Câu 2 : Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ .
Câu 3 : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 4.
Câu 4 : Hai góc chung đỉnh và có số đo bằng nhau là hai góc đối đỉnh .
B / PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 : (2.0đ) Thực hiên phép tính :
a/  b/  c/ 
Bài 2 : (1,5đ) Tìm x biết :
a/ 0,1 x -  = 0,75 b/ 
Bài 3 : (1.0đ) Biết 3 người làm cỏ trên một cánh đồng hết 8 giờ . Hỏi 12 người (với cùng năng suất như thế ) làm cỏ trên cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian ?
Bài 4 :(2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ phân giác BD của ( D ( AC ). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE .
a/ Chứng minh ( ABD = ( EBD
b/ Tính số đo 
c/ Chứng minh : AEBD

Trường THCS Lương Thế Vinh ĐÁP ÁN VÀ BI ỂU ĐIỂM
Giáo viên ra đề : Võ Viết Thành Môn : Toán 7- Học kỳ I
I / MA TRẬN THIẾT KẾ
Chủ đề
Nhận biết

 Thông hiểu
Vận dụng
 Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


 Số hữu tỉ
1(0,25)
1(0,5)
1(0,25)
2(1,5)
1(0,25
2(1,5)
8(4,25)

 Số vô tỉ , số thực
3(0,75)

1(0,25)



4(1đ)

 Hàm số

1(0,25)
1(0,25)


1(0,75)
3(1,25đ)

 Đường thẳng song song , đường thẳng vuông góc
2(0,5)





2(0,5đ)

 Tam giác
1(0,25)
1(0,5)
1(0,25)
1(0,75)

1(1,25)
5(3,0đ)

Tổng
10 ( 3, 0 đ )
7( 3,25đ)
 5( 3,75đ)
22( 10đ)

II/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Xuân Chinh
Dung lượng: 148,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)