ĐỀTHI LƠP 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Thương | Ngày 08/10/2018 | 78

Chia sẻ tài liệu: ĐỀTHI LƠP 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TIÊN LÃNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

TRƯỜNG TIỂU TỰ CƯỜNG
Năm học: 2017-2018

Họ và tên:…………………………….
Môn: Toán 3

Lớp:…………Số báo danh…………..
(Thời gian làm bài: 40 phút)



ĐIỂM
NHẬN XÉT
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
Câu1. Đồng hồ chỉ :
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ 9 phút
C. 2 giờ 10 phút
D. 10 giờ 2 phút

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3m 8cm = .... cm.
A. 38 B. 380 C. 308 D. 3800
Câu 3.Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là:
A. 24 B. 36 C. 54 D. 55
Câu 4.Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào?
A. 24 B. 51 C. 62 D. 77
Câu 5.Hình bên có số góc vuông là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4


Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật chiều rộng là 4 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất đó là:
A. 12cm B.14 cm C. 16 cm D. 32 cm





II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 7. Tính nhẩm(1,0 điểm)
7 x 5 = ...... 6 x 9 = ........ 42 : 6 = ...... 63 : 7 = .......
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
527 - 268 256 + 182 256 x 3 236 : 4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9.Tìm x (1,5 điểm)
a. x : 6 = 125 b. X x 8 = 360
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 10. (2 điểm) Một cửa hàng có 104 kg gạo, cửa hàng đã bán đi số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 6 được thương là số lớn nhất có 2 chữ số và số dư là 4.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TIÊN LÃNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

TRƯỜNG TIỂU TỰ CƯỜNG
Năm học: 2017-2018

Họ và tên:…………………………….
Môn: Tiếng Việt 3

Lớp:…………Số báo danh…………..
(Thời gian: 60 phút không kể thời gian giao đề)



ĐIỂM
NHẬN XÉT
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................


I/ ĐỌC : ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng : (4 điểm)
Cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 13 -> 17 và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
2. Đọc thầm và làm bài tập : (6 điểm)
Câu 1. Đọc thầm bài: “Người liên lạc nhỏ ” .Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
1. Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì?
a. Đi cào cỏ lúa cùng ông ké.
b. Đón thầy mo về cúng cho mẹ ốm.
c. Dẫn đường và bảo vệ cho cán bộ cách mạng đi trong vùng địch.
d. Dẫn đường anh Đức Thanh
2. Vì sao cán bộ phải đóng vai ông già Nùng?
a. Vì Hà Quảng là vùng có nhiều người Nùng sinh sống.
b. Vì muốn che mắt địch để đi an toàn.
c. Vì bác cán bộ muốn trở thành người Nùng.
d. Vì người ở đây mặc
3. Khi gặp bọn lính đi tuần, Kim Đồng đã làm gì?
a. Ngồi sau tảng đá để tránh mặt chúng.
b. Thản nhiên đi tiếp như không có ai.
c. Bình tĩnh huýt sáo báo hiệu cho ông ké
d. Ngồi xuống không đi tiếp
4. Khi gặp Tây đồn đem lính đi tuần thái độ của Kim Đồng và ông ké như thế nào?
a. Lo sợ b. Lúng túng c. Bình tĩnh d. Lo lắng
5. Qua bài học này em học được đức tính gì ở anh Kim Đồng?
……………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................
Câu 2. Bộ phận in đậm trong câu “ Ông ké ngồi ngay xuống bên tảng đá.” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Làm gì ? b. Là gì? c. Thế nào? d. Cái gì ?
Câu 3. Tìm cặp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Thương
Dung lượng: 437,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)