ĐỀTHI HSG -SINH 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐỀTHI HSG -SINH 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi
Môn Sinh Học- Lớp 9
Câu 1.
ở cà chua thụ phấn cây quả tròn với cây quả bầu dục F1 thu được 100% cây quả tròn, sau đó cho F1 lai với nhau.
a, xác định kết quả ở F2?
b, các cây F2 vừa thu được tự thụ phấn, xác định kết quả F3?
Câu 2.
Trong một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có số lượng:
T = 245 Nu ; A = 186 Nu ; G = 324 Nu ; X=123 Nu
a, Xác định số lượng các loại Nu trong mạch đơn bổ sung.
b, Tính số lượng các loại Nu trong phân tử ADN?
Câu 3.
ở lúa nước bộ NST 2n = 24. Hỏi ở kì giữa của nguyên phân có số lượng NST đơn, cromatit, tâm động là bao nhiêu?
Câu 4.
Một loài sinh vật có bộ NST đơn bội, có bốn loại NST khác nhau được kí hiệu là: A,B,C,X
a, Hãy kí hiệu bộ NST 2n của loài?
b, Xác định tên và giới tính của loài sinh vật trên?
Câu 5.
Qua các thí nghiệm của Menđen đã học, hãy tìm ra công thức tính.
a, Số loại giao tử? b, Số loại hợp tử? c, Số loại kiểu Gen?
d, Số loại kiểu hình? đ, Tỉ lệ phân li kiểu Gen? e, Tỉ lệ phân li kiểu hình?
Đáp án đề thi học sinh giỏi
Môn: Sinh Học - Lớp 9
Câu 1.(2 điểm) Mỗi mục đạt 1 điểm.
a, Kết quả F2
F1 có 100% quả tròn(trội hoàn toàn) so với quả bầu dục.
Quy ước: quả tròn Gen B ; quả bầu dục Gen b theo bài ra ta cố: F1 đồng tính nên P thuần chủng.
Sơ đồ lai: P : Mẹ (tròn) BB x Mố (bầu dục) bb
GP : B b
F1 Bb
Kết quả: KG 100% Bb
KH: 100% quả tròn
F2: Mẹ (tròn) Bb x Bố (tròn) Bb
GF1: B,b B,b
F2: BB,Bb,Bb,bb
Kết quả: KG 1BB 2Bb 1bb
KH 3 tròn 1 bầu dục
b, F3
Ta có các cây F3 có KG BB,Bb,bb
Sơ đồ lai 1: P: mẹ BB x bố BB
G: B B
F3: BB
Kết quả: KG 100% BB
KH 100% quả tròn
Sơ đổ lai 2: P mẹ Bb x bố Bb
G B,b B,b
F3 BB,Bb,Bb,bb
Kết quả: KG 1 BB: 2 Bb : 1 bb
Sơ đồ lai 3: P : mẹ bb x bố bb
G: b b
F3: bb
Kết quả: KG 100% bb
KH 100% bầu dục
Câu 2: (2 điểm) Mỗi ý 1 điểm.
a, Số lượng các loại Nu trong từng mạch đơn.
phân tử ADN lá chuỗi xoắn kép, 2 mạch đơn.
Ta có: T1 = 245 Nu A1 = 186 Nu G1 = 324 Nu X1 = 123 Nu
T2 = 245 Nu A2 = 186 Nu G2 = 324 Nu X2 = 123 Nu
b, Số lượng các loại Nu trong phân tử ADN:
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = 186 +245 = 431 Nu.
G =
Môn Sinh Học- Lớp 9
Câu 1.
ở cà chua thụ phấn cây quả tròn với cây quả bầu dục F1 thu được 100% cây quả tròn, sau đó cho F1 lai với nhau.
a, xác định kết quả ở F2?
b, các cây F2 vừa thu được tự thụ phấn, xác định kết quả F3?
Câu 2.
Trong một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có số lượng:
T = 245 Nu ; A = 186 Nu ; G = 324 Nu ; X=123 Nu
a, Xác định số lượng các loại Nu trong mạch đơn bổ sung.
b, Tính số lượng các loại Nu trong phân tử ADN?
Câu 3.
ở lúa nước bộ NST 2n = 24. Hỏi ở kì giữa của nguyên phân có số lượng NST đơn, cromatit, tâm động là bao nhiêu?
Câu 4.
Một loài sinh vật có bộ NST đơn bội, có bốn loại NST khác nhau được kí hiệu là: A,B,C,X
a, Hãy kí hiệu bộ NST 2n của loài?
b, Xác định tên và giới tính của loài sinh vật trên?
Câu 5.
Qua các thí nghiệm của Menđen đã học, hãy tìm ra công thức tính.
a, Số loại giao tử? b, Số loại hợp tử? c, Số loại kiểu Gen?
d, Số loại kiểu hình? đ, Tỉ lệ phân li kiểu Gen? e, Tỉ lệ phân li kiểu hình?
Đáp án đề thi học sinh giỏi
Môn: Sinh Học - Lớp 9
Câu 1.(2 điểm) Mỗi mục đạt 1 điểm.
a, Kết quả F2
F1 có 100% quả tròn(trội hoàn toàn) so với quả bầu dục.
Quy ước: quả tròn Gen B ; quả bầu dục Gen b theo bài ra ta cố: F1 đồng tính nên P thuần chủng.
Sơ đồ lai: P : Mẹ (tròn) BB x Mố (bầu dục) bb
GP : B b
F1 Bb
Kết quả: KG 100% Bb
KH: 100% quả tròn
F2: Mẹ (tròn) Bb x Bố (tròn) Bb
GF1: B,b B,b
F2: BB,Bb,Bb,bb
Kết quả: KG 1BB 2Bb 1bb
KH 3 tròn 1 bầu dục
b, F3
Ta có các cây F3 có KG BB,Bb,bb
Sơ đồ lai 1: P: mẹ BB x bố BB
G: B B
F3: BB
Kết quả: KG 100% BB
KH 100% quả tròn
Sơ đổ lai 2: P mẹ Bb x bố Bb
G B,b B,b
F3 BB,Bb,Bb,bb
Kết quả: KG 1 BB: 2 Bb : 1 bb
Sơ đồ lai 3: P : mẹ bb x bố bb
G: b b
F3: bb
Kết quả: KG 100% bb
KH 100% bầu dục
Câu 2: (2 điểm) Mỗi ý 1 điểm.
a, Số lượng các loại Nu trong từng mạch đơn.
phân tử ADN lá chuỗi xoắn kép, 2 mạch đơn.
Ta có: T1 = 245 Nu A1 = 186 Nu G1 = 324 Nu X1 = 123 Nu
T2 = 245 Nu A2 = 186 Nu G2 = 324 Nu X2 = 123 Nu
b, Số lượng các loại Nu trong phân tử ADN:
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = 186 +245 = 431 Nu.
G =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Tuấn
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)