DETHI HOA 8
Chia sẻ bởi Dương Tấn Khoa |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: DETHI HOA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề Kiểm Tra HKI (2009 – 2010)
Môn Hóa học 8
GV BM: Dương Tấn Khoa
Đề 1.
Câu 1. Em hãy phát biểu nội dung quy tắc hóa trị? Aùp dụng quy tắc hóa trị hãy tính hoá trị của Nitơ trong các hợp chất sau:
a. N2O3 b. NH3
Câu 2. Cho 12,5g lưu huỳnh tác dụng với khí oxi, thu được 28,3g lưu huỳnh đioxit SO2. Tính khối lượng của khí oxi tham gia phản ứng?
Câu 3. Hãy lập phương trình hoá học sau:
a. CaCl2 + AgNO3 ----> AgCl + Ca(NO3)2
b. Fe2O3 + HCl ----> FeCl3 + H2O
Câu 4. Hãy tính:
Số mol của 28g Fe.
Thể tích của 11g CO2 ở đktc.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề Kiểm Tra HKI (2009 – 2010)
Môn Hóa học 8
Đề 2.
Câu 1. Em hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Hãy tính khối lượng của CO2 khi cho 15g C tác dụng với 6,5g O2.
Câu 2. Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng hóa học sau:
a. Fe + O2 ----> Fe3O4
b. NaOH + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2O
Câu 3. Hãy tính:
Số mol của 16g Cu.
Thể tích của 8g O2 ở đktc.
Câu 4. Hãy tìm CTHH của các hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau:
Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80g, thành phần các nguyên tố: 80% Cu và 20% O.
Đáp án
Đề 1.
Câu 1.
Trong CTHH tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Tính hóa trị của N trong hợp chất sau:
a. N2O3
Gọi a là hóa trị của N
Aùp dụng QTHT: 2 x a = 3 x II
( 2a = 6 ( a = 3
b. NH3
Gọi b là hóa trị của N
Aùp dụng QTHT: 1 x b = 3 x I
( a = 3
Câu 2.
PT: S + O2 -----> SO2
Ta có công thức : mS + mO2 = mSO2
( mO2 = mSO2 - mS
= 28,3 - 12,5 = 15,8g
Câu 3. Lập phương trình hoá học sau:
a. CaCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Ca(NO3)2
b. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
Câu 4. Hãy tính:
Số mol của 28g Fe.
Số mol của Fe:
Vậy số mol của Fe là 0,5 mol
Thể tích của 11g CO2 ở đktc.
Số mol của CO2:
( = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
Thể tích của CO2 ở đktc là 5,6 lít.
Đề 2.
Câu 1.
Định luật bảo toàn khối lượng: “ Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của sản phẩm bằng tổng khối lượng chất tham gia”.
Aùp dụng:
PT: C + O2 -----> CO2
Ta có công thức : mC + mO2 = mCO2
( mCO2 = mC + mO2
= 15 + 6,5 = 21,5g
Câu 2. Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng hóa học sau:
a.3 Fe + 2O2 Fe3O4
b. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Câu 3. Hãy tính:
Số mol của 16g Cu.
Số mol Cu:
Vậy số mol của Cu là 0,25 mol
Thể tích của 8g O2 ở đktc.
Số mol O2:
( = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
Thể tích của CO2 ở đktc là 5,6 lít.
Câu 4. Hãy tìm CTHH của các hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau:
Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80g, thành phần các nguyên tố: 80% Cu và 20% O.
Khối lượng của 80%Cu:
Khối lượng của 20%O:
Vậy CTHH của A là CuO
Môn Hóa học 8
GV BM: Dương Tấn Khoa
Đề 1.
Câu 1. Em hãy phát biểu nội dung quy tắc hóa trị? Aùp dụng quy tắc hóa trị hãy tính hoá trị của Nitơ trong các hợp chất sau:
a. N2O3 b. NH3
Câu 2. Cho 12,5g lưu huỳnh tác dụng với khí oxi, thu được 28,3g lưu huỳnh đioxit SO2. Tính khối lượng của khí oxi tham gia phản ứng?
Câu 3. Hãy lập phương trình hoá học sau:
a. CaCl2 + AgNO3 ----> AgCl + Ca(NO3)2
b. Fe2O3 + HCl ----> FeCl3 + H2O
Câu 4. Hãy tính:
Số mol của 28g Fe.
Thể tích của 11g CO2 ở đktc.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề Kiểm Tra HKI (2009 – 2010)
Môn Hóa học 8
Đề 2.
Câu 1. Em hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Hãy tính khối lượng của CO2 khi cho 15g C tác dụng với 6,5g O2.
Câu 2. Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng hóa học sau:
a. Fe + O2 ----> Fe3O4
b. NaOH + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2O
Câu 3. Hãy tính:
Số mol của 16g Cu.
Thể tích của 8g O2 ở đktc.
Câu 4. Hãy tìm CTHH của các hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau:
Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80g, thành phần các nguyên tố: 80% Cu và 20% O.
Đáp án
Đề 1.
Câu 1.
Trong CTHH tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Tính hóa trị của N trong hợp chất sau:
a. N2O3
Gọi a là hóa trị của N
Aùp dụng QTHT: 2 x a = 3 x II
( 2a = 6 ( a = 3
b. NH3
Gọi b là hóa trị của N
Aùp dụng QTHT: 1 x b = 3 x I
( a = 3
Câu 2.
PT: S + O2 -----> SO2
Ta có công thức : mS + mO2 = mSO2
( mO2 = mSO2 - mS
= 28,3 - 12,5 = 15,8g
Câu 3. Lập phương trình hoá học sau:
a. CaCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Ca(NO3)2
b. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
Câu 4. Hãy tính:
Số mol của 28g Fe.
Số mol của Fe:
Vậy số mol của Fe là 0,5 mol
Thể tích của 11g CO2 ở đktc.
Số mol của CO2:
( = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
Thể tích của CO2 ở đktc là 5,6 lít.
Đề 2.
Câu 1.
Định luật bảo toàn khối lượng: “ Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của sản phẩm bằng tổng khối lượng chất tham gia”.
Aùp dụng:
PT: C + O2 -----> CO2
Ta có công thức : mC + mO2 = mCO2
( mCO2 = mC + mO2
= 15 + 6,5 = 21,5g
Câu 2. Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng hóa học sau:
a.3 Fe + 2O2 Fe3O4
b. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Câu 3. Hãy tính:
Số mol của 16g Cu.
Số mol Cu:
Vậy số mol của Cu là 0,25 mol
Thể tích của 8g O2 ở đktc.
Số mol O2:
( = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
Thể tích của CO2 ở đktc là 5,6 lít.
Câu 4. Hãy tìm CTHH của các hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau:
Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80g, thành phần các nguyên tố: 80% Cu và 20% O.
Khối lượng của 80%Cu:
Khối lượng của 20%O:
Vậy CTHH của A là CuO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Tấn Khoa
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)