Dethi hk2 hoahoc 8

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Châu | Ngày 17/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: dethi hk2 hoahoc 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS……………. ĐỀ THI HỌC KÌ II
HỌ VÀ TÊN:………………… MÔN: HOÁ HỌC 8
LỚP 8A:………….. Thời gian: 45 phút
SBD: ……………………….. (Không kể thời gian phát đề)


I. Trắc nghiệm khách quan:
Hãy đánh dấu (x) vào câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Chất nào cho dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm ?
A. Fe3O4 B. CaCO3 C.CuSO4 D. KMnO4
Câu 2. Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau ?
A. CuO, HgO, H2O. B. CuO, HgO, O2 .
C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, HCl.
Câu 3. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxít :
A. SO2, CaO, P2O5, MgO, CuO B. SO2, CaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3
Câu 4. Trong 800ml một dung dịch NaOH có chứa 8 gam NaOH.Nồng độ mol của dung dịch này là:
A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,15M
Câu 5. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các axít :
A. HCl, Ca(OH)2, H2SO4 , NaOH, H2CO3 B. NaCl,HCl, K2SO4, H2SO4, HNO3
C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4 D. NaCl,HCl, KNO3, H2SO4, HNO3
Câu 6. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các bazơ:
A. Ca(OH)2, K2SO4, NaOH, Cu(OH)2
B. KOH, K2SO4 , Ca(OH)2, Al(OH)3, Al2O3
C. Ca(OH)2, NaCl, NaOH, KOH, K2SO4
D. KOH, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Cu(OH)2
Câu 7. Dãy các chất hoàn toàn tác dụng được với nước là:
A. MgO, CuO, CaO, SO2 , K B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3
C. CaO, SO3 , P2O5 , Na2O , Na D. CuO, CaO, SO2 , Al, Al2O3
Câu 8. Trộn 5ml rượu etylic (cồn) với 10ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu, dung môi là nước.
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu.
C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi.
Câu 9 : Bằng cách nào có thể điều chế 200g dung dịch NaCl 5%
A. Hoà tan 190g NaCl trong 10g nứơc.
B. Hoà tan 10g NaCl trong 190g nứơc

 C. Hoà tan 200g NaCl trong 10g nước
D. Hoà tan 10g NaCl trong 200g nứơc

Câu 10 : Nước tác dụng với Lưu huỳnh trioxít tạo ra:
A. Bazơ
B. axít H2SO4
 C. muối
D. axít HNO3

Câu 11 : Một oxít của nitơ có phân tử khối bằng 76. Công thức hóa học của oxít là:
A. N2O B. NO2 C. N2O3 D. N2O5
Câu 12 : Dung dịch axít H2SO4 20% cho biết có 20 (g) H2SO4 trong:
A. 100(g) dung dịch B. 1lit dung dịch
C. 100(g) dung môi D. 1 lit dung môi
II. Tự luận:
Câu 1 : Hãy lập PTHH của các phản ứng sau:
1) Bari oxit + nước 2) Khí Cacbon đioxit + nước
3) Kẽm + dung dịch axit sunfuric loãng 4) Khí hiđro + Sắt(III) oxit














Câu 2: Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M.
















Câu 3 : Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch H2SO4 24,5%
a. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 vừa đủ để hòa tan hết lượng kẽm trên.
c. Tính khối của muối kẽm sunfat thu được sau phản ứng. Cho Zn=65; H=1; S=32
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Châu
Dung lượng: 58,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)