DeThi GKI TV3

Chia sẻ bởi Trương Văn Trung | Ngày 09/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: DeThi GKI TV3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

HỌ TÊN HỌC SINH : ……………………………...LỚP:…..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3

Điểm đọc
Điểm viết
TB TV
Nhận xét của thầy (cô)








I/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC - HIỂU
1. Đọc thầm bài tập đọc: CHUYỆN CỦA LOÀI KIẾN
Xưa kia loài kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẽ một mình, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bé nhỏ, các loài thú thường bắt nạt. Bởi vậy, loài kiến chết dần chết mòn.
Một con kiến đỏ thấy nòi giống mình sắp bị diệt, nó bò đi khắp nơi, tìm những con kiến còn sống sót, bảo:
-Loài kiến ta yếu sức, về ở chung, đoàn kết lại sẽ có sức mạnh.
Nghe kiến đỏ nói phải, kiến ở lẽ bò theo. Đến một bụi cây lớn kiến đỏ lại bảo:
-Loài ta bé nhỏ, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở dưới đất mới được.
Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ. Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang đđể dành, khi mưa khi nắng đều có cái ăn.
Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành chăm chỉ, không đđể ai bắt nạt.
2.Dựa vào bài tập đọc trên, khoanh tròn trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
1/ Ngày xưa loài kiến sống thế nào?
a. Sống theo đàn. b. Sống một mình
c. Sống theo nhóm d. Ý a, b, c đều đúng
2/ Kiến đỏ bảo những kiến khác làm gì?
a. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn.
b. Sống dưới nước, dự trữ thức ăn.
c. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn.
d. Về ở chung, kiếm ăn từng ngày.
3/ Chuyện của loài kiến cho em thấy bài học gì?
a. Phải sống hiền lành, chăm chỉ. c. Phải chăm chỉ, cần cù lao động.
b. Đoàn kết lại sẽ có sức mạnh. d. Ý a, b, c đều sai.
4/ Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
a. Đàn kiến chăm chỉ. b. Đoàn kiến rất đông.
c. Người đi rất đông. d. Người đông như kiến
5/ Tìm và ghi lại các từ chỉ hoạt động trong câu văn sau :
Con khoét đất, con tha đất đi bỏ.
……………………………………………………………………………
2. Đọc thành tiếng toàn bài trong thời gian 2 phút.
II/ BÀI KIỂM TRA VIẾT :
1. CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT)
…………………………….




2. LUYỆN TẬP:
1/ Điền vào chỗ trống ai hay ay (2 đ)
M…… vá, s….. trái, ăn ch….., ng….. vàng
2/ Tìm các từ chứa tiếng có vần ôc hay uôc :
a/ Trái nghĩa với hiền lành………………………………………….
b/ Bác sĩ sau khi khám bệnh thường ghi gì ?………………………..

3.TẬP LÀM VĂN
Hãy viết 1 đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể về người bạn thân thiết của em .



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Văn Trung
Dung lượng: 32,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)