ĐềKTHKI ĐL8
Chia sẻ bởi Lê Thị Hát |
Ngày 17/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ĐềKTHKI ĐL8 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HKI
Môn :
ĐỊA LÝ
Lớp :
8
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu Á
Câu
C4.C6
C1a
C1b
3
Đ
1
2
1
4
Chủ đề 2: Khí hậu châu Á
Câu
C5
1
Đ
0,5
0,5
Chủ đề 3: Sông ngòi và các cảnh quan châu Á
Câu
C1
C3
2
Đ
0,5
0,5
1
Chủ đề 5: Dân cư xã hội châu Á
Câu
C2
1
Đ
0,5
0,5
Chủ đề 6: Đặc điểm phát triển kinh tế các nước châu Á
C3
1
2
2
Chủ đề 7: Điều kiện tự nhiên khu vực nam Á
C2
1
2
2
Câu
Đ
Câu
Đ
Số câu
4
2
4
TỔNG
Đ
3,5
2,5
4
10
Họ và tên:
Lớp:
STT
KIỂM TRA HKI
MÔN: ĐỊA LÝ 6
THỜI GIAN: 45 phút
ĐIỂM
ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 3 _ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5_ điểm )
1/ Cảnh quan rừng Tai Ga là đặc trưng của đới khí hậu:
A. Cận nhiệt lục địa B. Ôn đới lục địa
C. Nhiệt đới lục địa D. Nhiệt đới gió mùa
2/ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Á:
A. 1,3% B. 1,3o/00 C. 3,1% D. 3,10/00
3/Sông dài nhất châu Á:
A.Mê Công B.Trường Giang
C.Sông Hằng D. Sông Ô Bi
4/Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ và khí đốt ở châu Á là:
A. Nam Á B. Đông và Bắc Á
C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á
5/Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu châu Á
A. Do vị trí của châu Á trãi dài từ 77044’B(1016’B B. Châu Á có lãnh tổ rộng lớn
C.Châu Á có địa hình cao đồ sộ D.Châu Á giáp với 3 Đại Dương
6/ Năm 2002 dân số châu Á là:
A. 3.766 triệu người B. 3.776 triệu người
C. 3.777 triệu người D.3.677 triệu người
Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _7_ điểm )
Câu1: Nêu đặc điểm về vị trí, kích thước của lãnh thổ châu Á và cho biết vị trí, kích thước của châu Á ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu châu Á ? ( 3 điểm)
Câu 2: Nêu đặc điểm địa hình khu vực Nam Á ? (2điểm)
Câu 3:Dựa vào bảng số liệu sau đây hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của hai nước Nhật Bản, Lào và rút ra nhận xét. ( 2 điểm)
Tên nước
Cơ cấu GDP (% ) năm 1996
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Nhật Bản
1,5
32,1
66,4
Lào
53,0
22,7
24,3
Đáp án
Phần 1: TRẮC NGHIỆM
1b, 2b , 3b , 4c , 5a , 6ª
Phần 2: TỰ LUẬN
1/ Vị trí : Nêu được điểm cực bắc, điểm cực nam
Nêu vị trí tiếp giáp
Câu 2: ( 2 điểm)
+ Vẽ biểu đồ ( 1,5 điểm )
- Vẽ hai biểu đồ tròn bằng nhau 0,5 điểm
- Chia và ghi tỉ lệ chính xác 0,5 điểm
- Kí hiệu và chú thích thống nhất 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hát
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)