Dekiemtrachuong II Sohoc6
Chia sẻ bởi Bùi Văn Chi |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Dekiemtrachuong II Sohoc6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG II – SỐ HỌC 6
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp Z,
Thứ tự trong Z, Giá trị tuyệt đối
2
1
1
1
3
2
Các phép tính về số nguyên
1
2
3
1,5
2
2
1
1
7
6,5
Bội và ước của số nguyên
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng
4
3,5
5
3,5
3
3
12
10,0
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC 6
I.Trắc nghiệm (3 điểm) – Mỗi câu 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
d
a
b
d
c
c
II.Bài toán (7 điểm)
Bài 1. (2đ)
Điền số thích hợp vào bảng:
a
- 2
1
b
- 3
- 1
a – b
1
2
a + b
-5
0
a.b
6
-1
-1
0
Bài 2. (1đ)
Ta có: x ( {-4; -3; -2; -1; 0; 1}
Tổng các giá trị của x:
S = (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 = - 9
Bài 3. (2đ)
Thay a = -2 vào biểu thức:
P = 3(-2)3 – 4(-2)2 – 6(-2) + 12 = -16
Bài 4. (1đ)
Biến đổi:
(a – 2) (3a + 2) ( 3(a – 2) (3a – 2) ( (3a – 6) (3a – 2) ( (3a – 2) – 4 (3a – 2)
( 4 (3a – 2) ( 3a – 2 ( Ư(4) ( 3a – 2 ( {-1; 1; -2; 2; -4; 4}
( 3a – 2 = 1 ( a = 1
( 3a – 2 = -1 ( a = ( Z: loại
( 3a – 2 = -2 ( a = 0
( 3a – 2 = 2 ( a = Z: loại
( 3a – 2 = -4 ( a = ( Z: loại
( 3a – 2 = 4 ( a = 2
Vậy a ( {0; 1; 2}
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Học sinh đánh dấu x vào ô ( của câu đúng nhất
Câu 1: Cách viết nào đúng ?
a) ( - 5 ( Z
b) ( 15 ( Z
c) ( - 2 ( N
d) ( 3 câu đều đúng
Câu 2: Giá trị của biểu thức sau:
- 349. 11 + 637. (- 11) + 14 . (- 11) là:
a) ( - 11000
b) ( 11000
c) ( - 11011
d) ( 11010
Câu 3: Giá trị của x thoả điều kiện:
(- 3 ). 7 – x = 2. 5 là:
a) ( 31 b) ( - 31
c) ( - 28 d) ( 30
Câu 4: Biểu thức sau có giá trị là:
a) ( 2600 b) ( 2700
c) ( 2800 d) ( 2900
Câu 5: Số các số nguyên x thỏa mãn điều kiện - 2 ( x < 4 là:
a) ( 5 b) ( 4
c) ( 6 d) ( 2
Câu 6: Biết a + 1 13, với a ( Z
Các giá trị của a là:
a) ( 0 b) ( - 2
c) ( 12 d) ( 3 câu đều đúng
II. BÀI TOÁN (7 điểm)
Bài 1 () Điền số thích hợp vào ô trống trong :
a
- 2
b
- 3
- 1
a – b
2
a + b
a.b
Bài 2. (1đ) Tính tổng của tất cả các số nguyên x thoả điều kiện: - 5 < x <
CHƯƠNG II – SỐ HỌC 6
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp Z,
Thứ tự trong Z, Giá trị tuyệt đối
2
1
1
1
3
2
Các phép tính về số nguyên
1
2
3
1,5
2
2
1
1
7
6,5
Bội và ước của số nguyên
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng
4
3,5
5
3,5
3
3
12
10,0
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC 6
I.Trắc nghiệm (3 điểm) – Mỗi câu 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
d
a
b
d
c
c
II.Bài toán (7 điểm)
Bài 1. (2đ)
Điền số thích hợp vào bảng:
a
- 2
1
b
- 3
- 1
a – b
1
2
a + b
-5
0
a.b
6
-1
-1
0
Bài 2. (1đ)
Ta có: x ( {-4; -3; -2; -1; 0; 1}
Tổng các giá trị của x:
S = (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 = - 9
Bài 3. (2đ)
Thay a = -2 vào biểu thức:
P = 3(-2)3 – 4(-2)2 – 6(-2) + 12 = -16
Bài 4. (1đ)
Biến đổi:
(a – 2) (3a + 2) ( 3(a – 2) (3a – 2) ( (3a – 6) (3a – 2) ( (3a – 2) – 4 (3a – 2)
( 4 (3a – 2) ( 3a – 2 ( Ư(4) ( 3a – 2 ( {-1; 1; -2; 2; -4; 4}
( 3a – 2 = 1 ( a = 1
( 3a – 2 = -1 ( a = ( Z: loại
( 3a – 2 = -2 ( a = 0
( 3a – 2 = 2 ( a = Z: loại
( 3a – 2 = -4 ( a = ( Z: loại
( 3a – 2 = 4 ( a = 2
Vậy a ( {0; 1; 2}
ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Học sinh đánh dấu x vào ô ( của câu đúng nhất
Câu 1: Cách viết nào đúng ?
a) ( - 5 ( Z
b) ( 15 ( Z
c) ( - 2 ( N
d) ( 3 câu đều đúng
Câu 2: Giá trị của biểu thức sau:
- 349. 11 + 637. (- 11) + 14 . (- 11) là:
a) ( - 11000
b) ( 11000
c) ( - 11011
d) ( 11010
Câu 3: Giá trị của x thoả điều kiện:
(- 3 ). 7 – x = 2. 5 là:
a) ( 31 b) ( - 31
c) ( - 28 d) ( 30
Câu 4: Biểu thức sau có giá trị là:
a) ( 2600 b) ( 2700
c) ( 2800 d) ( 2900
Câu 5: Số các số nguyên x thỏa mãn điều kiện - 2 ( x < 4 là:
a) ( 5 b) ( 4
c) ( 6 d) ( 2
Câu 6: Biết a + 1 13, với a ( Z
Các giá trị của a là:
a) ( 0 b) ( - 2
c) ( 12 d) ( 3 câu đều đúng
II. BÀI TOÁN (7 điểm)
Bài 1 () Điền số thích hợp vào ô trống trong :
a
- 2
b
- 3
- 1
a – b
2
a + b
a.b
Bài 2. (1đ) Tính tổng của tất cả các số nguyên x thoả điều kiện: - 5 < x <
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Chi
Dung lượng: 132,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)