đekiem tra hoc ki 1 lop 4
Chia sẻ bởi lê thị chung |
Ngày 08/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: đekiem tra hoc ki 1 lop 4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN LỚP 4
(Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên:.................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1. Số thích hợp để khoanh vào chỗ chấm của 63718 – 29135 + 1037 = . . . là :
A. 37620 B. 35520 C. 36520 D. 35620
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.
Số bé nhất trong các số 7 906 ; 9 760 ;6 708; 9 870 là:
A. 7 906 B. 9 760 C. 6 708 D 9 870
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 4 tấn 50 kg = ……….. kg
b. 5m 6 dm = . . . dm d. 7 thế kỉ = . . . năm
c. 5 phút 12 giây = . . . giây e. 3 tấn 65 Kg = . . . Kg
Bài 4 : Trong các số 42756 ; 42567 ; 42765 ; 42675 số nào lớn nhất là :
A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567
Bài 5: Hãy gạch chân số chia hết cho các số sau:
A. Chia hết cho 2: 531; 4572; 5213
B. Chia hết cho 3: 144; 2671; 5213
C. Chia hết cho 5: 1007; 1280; 1221
D. Chia hết cho 9: 17582; 19476
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Trong tứ giác ABCD sau:/
a. AD song song với cạnh ……
b. BC vuông góc với cạnh ……
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
a. 678 235 + 241 636 b. 346 x 105 c. 765243 – 697519 d. 8640 : 24
............................... .................... ..........................
............................... ..................... ...........................
............................... . ..................... ..........................
......................
.......................
Bài 3: Tìm x:
a) 726 485 –x = 452 936 b) 805 : x = 35
............................................................ .....................................................
.............................................................. .........................................................
Bài 4: Một trường tiểu học có 662 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 82 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MÔN: TOÁN LỚP 4
(Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên:.................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1. Số thích hợp để khoanh vào chỗ chấm của 63718 – 29135 + 1037 = . . . là :
A. 37620 B. 35520 C. 36520 D. 35620
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.
Số bé nhất trong các số 7 906 ; 9 760 ;6 708; 9 870 là:
A. 7 906 B. 9 760 C. 6 708 D 9 870
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 4 tấn 50 kg = ……….. kg
b. 5m 6 dm = . . . dm d. 7 thế kỉ = . . . năm
c. 5 phút 12 giây = . . . giây e. 3 tấn 65 Kg = . . . Kg
Bài 4 : Trong các số 42756 ; 42567 ; 42765 ; 42675 số nào lớn nhất là :
A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567
Bài 5: Hãy gạch chân số chia hết cho các số sau:
A. Chia hết cho 2: 531; 4572; 5213
B. Chia hết cho 3: 144; 2671; 5213
C. Chia hết cho 5: 1007; 1280; 1221
D. Chia hết cho 9: 17582; 19476
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Trong tứ giác ABCD sau:/
a. AD song song với cạnh ……
b. BC vuông góc với cạnh ……
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
a. 678 235 + 241 636 b. 346 x 105 c. 765243 – 697519 d. 8640 : 24
............................... .................... ..........................
............................... ..................... ...........................
............................... . ..................... ..........................
......................
.......................
Bài 3: Tìm x:
a) 726 485 –x = 452 936 b) 805 : x = 35
............................................................ .....................................................
.............................................................. .........................................................
Bài 4: Một trường tiểu học có 662 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 82 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị chung
Dung lượng: 19,75KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)