DeHSG Lop 3
Chia sẻ bởi Điêu Quang Lâm |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: DeHSG Lop 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
(thời gian làm bài 90 phút)
Đề bài
Bài 1: (2,5 điểm)
a.Tính giá trị biểu thức: 15607 + 9376 x 9
b.Tìm x, biết: (35649 + x) : 8 = 9804
Bài 2: (2,5 điểm)
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần thì được một số có hai chữ số, số mới này có tổng của hai chữ số là 5 và chia hết cho 8.
Bài 3: (2 điểm)
Nhà Bình thu hoạch đựơc tất cả là 594 kg thóc khô. Mẹ Bình đem sát 54 kg thóc để dùng, còn lại cất đầy 9 thùng, mỗi thùng đều chứa lượng thóc bằng nhau. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu kg thóc?
Bài 4: (3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 48 m; chiều rộng bằng chiều dài.
a.Tính diện tích của mảnh vườn đó.
b.Trong vườn người ta lấy một mảnh hình vuông để trồng hoa; biết rằng cạnh hình vuông đúng bằng chiều rộng hình chữ nhật. Tính diện tích phần đất còn lại.
****************************
Hướng dẫn chấm môn toán
Lớp 3
Câu/phần
Các bước giải
Điểm
Câu1(2,5đ)
phần a
1 đ
phần b
1.5đ
15607 + 9376 x 9 =
15607 + 84384 = 99991
(35649 + x) : 8 = 9804
35604 + x = 9804 x 8 (Tìm số bị chia chưa biết)
35604 + x = 78432
x = 78432 - 35604 (Tìm số hạng chưa biết)
x = 42828
1đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Câu2(2.5đ)
Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5 là:
14; 41; 23; 32; 50
Trong các số trên thì chỉ có 32 chia hết cho 8.
Theo đầu bài, số phải tìm giảm đi 3 lần thì được 32. Vâỵ số phải tìm là:
x 3 = 96
Thử lại:
96 : 3 = 32 ; 3 + 2 = 5 ; 32 : 8 = 4
0.75đ
0.5đ
1đ
0.25đ
Câu3(2 đ)
Cách 1
Số thóc còn lại sau khi sát là:
594 - 54 = 540 (kg)
Số thóc chứa trong mỗi thùng là:
540 : 9 = 60 (kg)
Đáp số: 60 kg
Cách 2
Số thóc chứa trong mỗi thùng là:
- 54) : 9 = 60 (kg)
Đáp số: 60 kg
1đ
0.75đ
0.25đ
1.75đ
0.25
Câu 4(3đ)
phần a
1.5đ
phần b
1.5đ
Chiều rộng mảnh vườn đó là:
: 6 = 8 (m)
Diện tích mảnh vườn đó là:
x 8 = 384 (m2)
Diện tích phần đất trồng hoa là:
x 8 = 64 (m2)
Diện tích phần đất còn lại là:
- 64 = 320 (m2)
Đáp số: a. 384 m2
b. 320 m2
0.75đ
0.75đ
0.75đ
0.5đ
0.25đ
(thời gian làm bài 90 phút)
Đề bài
Bài 1: (2,5 điểm)
a.Tính giá trị biểu thức: 15607 + 9376 x 9
b.Tìm x, biết: (35649 + x) : 8 = 9804
Bài 2: (2,5 điểm)
Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần thì được một số có hai chữ số, số mới này có tổng của hai chữ số là 5 và chia hết cho 8.
Bài 3: (2 điểm)
Nhà Bình thu hoạch đựơc tất cả là 594 kg thóc khô. Mẹ Bình đem sát 54 kg thóc để dùng, còn lại cất đầy 9 thùng, mỗi thùng đều chứa lượng thóc bằng nhau. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu kg thóc?
Bài 4: (3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 48 m; chiều rộng bằng chiều dài.
a.Tính diện tích của mảnh vườn đó.
b.Trong vườn người ta lấy một mảnh hình vuông để trồng hoa; biết rằng cạnh hình vuông đúng bằng chiều rộng hình chữ nhật. Tính diện tích phần đất còn lại.
****************************
Hướng dẫn chấm môn toán
Lớp 3
Câu/phần
Các bước giải
Điểm
Câu1(2,5đ)
phần a
1 đ
phần b
1.5đ
15607 + 9376 x 9 =
15607 + 84384 = 99991
(35649 + x) : 8 = 9804
35604 + x = 9804 x 8 (Tìm số bị chia chưa biết)
35604 + x = 78432
x = 78432 - 35604 (Tìm số hạng chưa biết)
x = 42828
1đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Câu2(2.5đ)
Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5 là:
14; 41; 23; 32; 50
Trong các số trên thì chỉ có 32 chia hết cho 8.
Theo đầu bài, số phải tìm giảm đi 3 lần thì được 32. Vâỵ số phải tìm là:
x 3 = 96
Thử lại:
96 : 3 = 32 ; 3 + 2 = 5 ; 32 : 8 = 4
0.75đ
0.5đ
1đ
0.25đ
Câu3(2 đ)
Cách 1
Số thóc còn lại sau khi sát là:
594 - 54 = 540 (kg)
Số thóc chứa trong mỗi thùng là:
540 : 9 = 60 (kg)
Đáp số: 60 kg
Cách 2
Số thóc chứa trong mỗi thùng là:
- 54) : 9 = 60 (kg)
Đáp số: 60 kg
1đ
0.75đ
0.25đ
1.75đ
0.25
Câu 4(3đ)
phần a
1.5đ
phần b
1.5đ
Chiều rộng mảnh vườn đó là:
: 6 = 8 (m)
Diện tích mảnh vườn đó là:
x 8 = 384 (m2)
Diện tích phần đất trồng hoa là:
x 8 = 64 (m2)
Diện tích phần đất còn lại là:
- 64 = 320 (m2)
Đáp số: a. 384 m2
b. 320 m2
0.75đ
0.75đ
0.75đ
0.5đ
0.25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Điêu Quang Lâm
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)