ĐếHG hóa 8 ( Nguyễn Trực)
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐếHG hóa 8 ( Nguyễn Trực) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRỰC TT KIM BÀI
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH LỚP 8
MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Môn: HÓA HỌC 8
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1
a) Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3, Ca2(SO4)3, Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2 và gọi tên các chất.
b) Tính khối lượng mol nguyên tử Mg biết Mg = 4 . 10-23 g
- Cho Al = 27. Hỏi trong trong 540g Al có bao nhiêu nguyên tử Al?
- Tính khối lượng của 1,5.1023 phân tử CO2? Tính thể tích tương ứng ở đktc?
1 lít nước có bao nhiêu mol H2O? Có bao nhiêu nguyên tử H? Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml .
Câu 2
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các gói chất bột sau: vôi sống, magie oxit, điphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit.
b) Lập phương trình hóa học của những phản ứng sau :
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ Fe + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Câu 3
a)Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 40 gam bột đồng(II) oxit ở 4000C. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn.
- Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
- Tính số phân tử khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên
b) Cho 21,6 g hỗn hợp gồm kim loại M và M2O3 được nung ở nhiệt độ cao rồi dẫn luồng khí CO dư đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g kim loại và 6,72l khí CO2 (ở đktc)
- Xác định kim loại M, ôxit M2O3 và gọi tên?
- Tìm m?
Câu 4
Cho biết độ tan của chất D ở 100 C là 15g , còn ở 900C là 50g . Hỏi khi làm lạnh 600g dung dịch bão hòa từ 900C xuống 100 C thì có bao nhiêu g chất D kết tinh?
Một hỗn hợp khí X gồm a mol SO2 và 5a mol không khí . Nung nóng hỗn hợp khí X thu được hỗn hợp khí Y . Biết rằng khi nung nóng chỉ xảy ra phản ứng : SO2 + O2 ( SO3 . Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X so với Y bằng 0,93. Tính hiệu suất của phản ứng trên giả thiết không khí chứa 80% V N2 20%V O2.
Câu 5
Nung m gam hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn B và khí oxi, lúc đó KClO3 bị phân hủy hoàn toàn còn KMnO4 bị phân hủy không hoàn toàn. Trong B có 0,894 gam KCl chiếm 8,132 % khối lượng. Trộn lượng oxi ở trên với không khí theo tỷ lệ thể tích 1: 3 trong một bình kín thu được hỗn hợp khí X. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí Y gồm 3 khí trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Tính m. (Coi không khí gồm 20% thể tích là oxi còn lại là nitơ).
(Cho biết: K = 39, Mn = 55, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, Al = 27, Pb= 207, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, N = 14)
HẾT./
Thí sinh không được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn
HUỚNG DẪN CHẤM OLYMPIC HÓA 8
Năm học 2013 – 2014
Câu I: (3 điểm)
1. Mỗi công thức 0,15 điểm x 10 công thức = 1,5 điểm.
1,5
2. Mỗi ý 0,25 điểm x 6 ý = 1,5 điểm.
1,5
Câu II: (5 điểm)
1. Phân biệt được 5 dung dịch
2,5
2. Viết đúng PTPƯ
2,5
Câu III: (5 điểm)
Nêu hiện tượng xảy ra
Tính số phân tử H2
1
1,5
2. Xác định kim loại M ,ôxitM2O3 , gọi tên
Tìm m
1,5
1,0
Câu IV: (3 điểm)
1. Tính khối lượng chất Dkết tinh
1,5
2.
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH LỚP 8
MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Môn: HÓA HỌC 8
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1
a) Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3, Ca2(SO4)3, Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2 và gọi tên các chất.
b) Tính khối lượng mol nguyên tử Mg biết Mg = 4 . 10-23 g
- Cho Al = 27. Hỏi trong trong 540g Al có bao nhiêu nguyên tử Al?
- Tính khối lượng của 1,5.1023 phân tử CO2? Tính thể tích tương ứng ở đktc?
1 lít nước có bao nhiêu mol H2O? Có bao nhiêu nguyên tử H? Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml .
Câu 2
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các gói chất bột sau: vôi sống, magie oxit, điphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit.
b) Lập phương trình hóa học của những phản ứng sau :
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ Fe + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Câu 3
a)Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 40 gam bột đồng(II) oxit ở 4000C. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn.
- Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
- Tính số phân tử khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên
b) Cho 21,6 g hỗn hợp gồm kim loại M và M2O3 được nung ở nhiệt độ cao rồi dẫn luồng khí CO dư đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g kim loại và 6,72l khí CO2 (ở đktc)
- Xác định kim loại M, ôxit M2O3 và gọi tên?
- Tìm m?
Câu 4
Cho biết độ tan của chất D ở 100 C là 15g , còn ở 900C là 50g . Hỏi khi làm lạnh 600g dung dịch bão hòa từ 900C xuống 100 C thì có bao nhiêu g chất D kết tinh?
Một hỗn hợp khí X gồm a mol SO2 và 5a mol không khí . Nung nóng hỗn hợp khí X thu được hỗn hợp khí Y . Biết rằng khi nung nóng chỉ xảy ra phản ứng : SO2 + O2 ( SO3 . Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X so với Y bằng 0,93. Tính hiệu suất của phản ứng trên giả thiết không khí chứa 80% V N2 20%V O2.
Câu 5
Nung m gam hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn B và khí oxi, lúc đó KClO3 bị phân hủy hoàn toàn còn KMnO4 bị phân hủy không hoàn toàn. Trong B có 0,894 gam KCl chiếm 8,132 % khối lượng. Trộn lượng oxi ở trên với không khí theo tỷ lệ thể tích 1: 3 trong một bình kín thu được hỗn hợp khí X. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí Y gồm 3 khí trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Tính m. (Coi không khí gồm 20% thể tích là oxi còn lại là nitơ).
(Cho biết: K = 39, Mn = 55, Cl = 35,5, O = 16, Na = 23, Al = 27, Pb= 207, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, N = 14)
HẾT./
Thí sinh không được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn
HUỚNG DẪN CHẤM OLYMPIC HÓA 8
Năm học 2013 – 2014
Câu I: (3 điểm)
1. Mỗi công thức 0,15 điểm x 10 công thức = 1,5 điểm.
1,5
2. Mỗi ý 0,25 điểm x 6 ý = 1,5 điểm.
1,5
Câu II: (5 điểm)
1. Phân biệt được 5 dung dịch
2,5
2. Viết đúng PTPƯ
2,5
Câu III: (5 điểm)
Nêu hiện tượng xảy ra
Tính số phân tử H2
1
1,5
2. Xác định kim loại M ,ôxitM2O3 , gọi tên
Tìm m
1,5
1,0
Câu IV: (3 điểm)
1. Tính khối lượng chất Dkết tinh
1,5
2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)