Đê2 tham khảo kiểm tra HKI toán7
Chia sẻ bởi Trần Hồng Hợi |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đê2 tham khảo kiểm tra HKI toán7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Phát biểu qui tắc và viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa.
So sánh và
b)Phát biểu nội dung tiên đề Ơclit ?
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) b)
Bài 3: (1,0 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết x = 6 thì y = - 4.
Tìm công thức liên hệ giữa x và y ?
Tìm hệ số tỉ lệ của x và y ? Cho biết y = tính giá trị tương ứng của x ?
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tìm x biết
b) Tìm hai số a và b biết rằng a : 3 = b : 5 và a – b = - 4
Bài 5: (1,5 điểm)
Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 4 kg đậu thì phải dùng 2,5kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 9kg đậu ?
Bài 6: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của
tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB .
a) Chứng minh : AD = BC
b) Chứng minh CD vuông góc với AC.
c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N.
Chứng minh : (ABM = (CNM.
HẾT
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
1,5đ
Câu a
1,0đ
Phát biểu đúng,
0,25đ
Viết đúng công thức
0,25đ
Viết được 91005= (32)1005 =32010
0,25đ
32009 < 91005
0,25đ
Câu b
0,5đ
Phát biểu đúng tiên đề Ơclit
0,5đ
Bài 2
1,5đ
Câu a
0,75đ
0,25đ
0,25đ
Đúng kết quả - 0,55
0,25đ
Câu b
0,75đ
=
0,25đ
0,25đ
Đúng kết quả
0,25đ
Bài 3
1,0đ
Câu a
0,5đ
x.y = 6.(-4) = -24
0.25đ
Vậy công thức liên hệ của x và y là x.y = -24
0,25đ
Câu b
0,5đ
Hệ số tỉ lệ a = -24
0,25đ
Với y = thì x = -10
0,25đ
Bài 4
1,5đ
Câu a
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu b
1,0đ
0,5đ
a = 6; b = 10
0,5đ
Bài 5
1,5đ
Gọi x (kg) là khối lượng đường cần tìm
0,25đ
Khối lượng đường và khối lượng đậu là hai đại lượng tỉ lệ thuận: nên
0,5đ
5,625kg
0,5đ
Trả lời đúng
0,25đ
Bài 6
3 đ
Vẽ hình, GT, KL
0,5đ
Câu a
1,25đ
MA = MC (vì M là trung điểm của AC)
0,25đ
MD = MB (gt)
0,25đ
= ( đối đỉnh)
0,25đ
∆ MAD = ∆ MCB (c.g.c)
0,25đ
AD = BC (Hai cạnh tương ứng)
0,25đ
Câu b
0,75đ
∆ MAB = ∆ MCD (c.g.c)
0,25đ
= = 900 ( hai góc tương ứng)
0,25đ
CD AC
0,25đ
Câu c
0,5đ
∆ ABC = ∆ NCB (g.c.g)
suy ra AB = NC
0,25đ
∆
MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Phát biểu qui tắc và viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa.
So sánh và
b)Phát biểu nội dung tiên đề Ơclit ?
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) b)
Bài 3: (1,0 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết x = 6 thì y = - 4.
Tìm công thức liên hệ giữa x và y ?
Tìm hệ số tỉ lệ của x và y ? Cho biết y = tính giá trị tương ứng của x ?
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tìm x biết
b) Tìm hai số a và b biết rằng a : 3 = b : 5 và a – b = - 4
Bài 5: (1,5 điểm)
Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 4 kg đậu thì phải dùng 2,5kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 9kg đậu ?
Bài 6: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của
tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB .
a) Chứng minh : AD = BC
b) Chứng minh CD vuông góc với AC.
c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N.
Chứng minh : (ABM = (CNM.
HẾT
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
1,5đ
Câu a
1,0đ
Phát biểu đúng,
0,25đ
Viết đúng công thức
0,25đ
Viết được 91005= (32)1005 =32010
0,25đ
32009 < 91005
0,25đ
Câu b
0,5đ
Phát biểu đúng tiên đề Ơclit
0,5đ
Bài 2
1,5đ
Câu a
0,75đ
0,25đ
0,25đ
Đúng kết quả - 0,55
0,25đ
Câu b
0,75đ
=
0,25đ
0,25đ
Đúng kết quả
0,25đ
Bài 3
1,0đ
Câu a
0,5đ
x.y = 6.(-4) = -24
0.25đ
Vậy công thức liên hệ của x và y là x.y = -24
0,25đ
Câu b
0,5đ
Hệ số tỉ lệ a = -24
0,25đ
Với y = thì x = -10
0,25đ
Bài 4
1,5đ
Câu a
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu b
1,0đ
0,5đ
a = 6; b = 10
0,5đ
Bài 5
1,5đ
Gọi x (kg) là khối lượng đường cần tìm
0,25đ
Khối lượng đường và khối lượng đậu là hai đại lượng tỉ lệ thuận: nên
0,5đ
5,625kg
0,5đ
Trả lời đúng
0,25đ
Bài 6
3 đ
Vẽ hình, GT, KL
0,5đ
Câu a
1,25đ
MA = MC (vì M là trung điểm của AC)
0,25đ
MD = MB (gt)
0,25đ
= ( đối đỉnh)
0,25đ
∆ MAD = ∆ MCB (c.g.c)
0,25đ
AD = BC (Hai cạnh tương ứng)
0,25đ
Câu b
0,75đ
∆ MAB = ∆ MCD (c.g.c)
0,25đ
= = 900 ( hai góc tương ứng)
0,25đ
CD AC
0,25đ
Câu c
0,5đ
∆ ABC = ∆ NCB (g.c.g)
suy ra AB = NC
0,25đ
∆
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Hợi
Dung lượng: 21,84KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)