DE YEN DINH
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
101
Chia sẻ tài liệu: DE YEN DINH thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT
Huyện yên định
kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 7 THCS cấp trường
năm học 2010 - 2011
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 ( 2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
A = +
B =
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm các số a1, a2, a3, ... a9 biết
và a1 + a2 + a3 + ... + a9 = 90
Câu 3: ( 4 điểm)
a) Tìm x, y thoả mãn: = 0
b) Tìm x, y, z thoả mãn: + + = 0
Câu 4. (2 điểm) Cho chứng minh rằng:
Câu 5 ( 3 điểm)
x + 1 với x ≥ -1
a. Cho hàm số: y = f(x) =
-x – 1 với x < -1
- Viết f(x) dưới dạng 1 biểu thức.
- Tìm x khi f(x) = 2.
b. Cho hai đa thức P(x) = x2 + 2mx + m2 và Q(x) = x2 + (2m+1)x + m2
Tìm m biết P(1) = Q(-1)
Câu 6 (2 điểm)Tìm x, y để C = -18- đạt giá trị lớn nhất.
Câu 7 (2 điểm)
Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h, cùng lúc đó một xe máy
chạy từ B đến A với vận tốc 40km/h. Biết khoảng cách AB là 540km và M là trung điểm của AB. Hỏi sau khi khởi hành bao lâu thì ô tô cách M một khoảng bằng khoảng cách từ xe máy đến M.
Câu 8 (3 điểm) Cho ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng:
a) BH = AK.
b) MBH = MAK.
c) MHK là tam giác vuông cân.
Hết
Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi toán 7
Năm học 2010 - 2011
Đáp án
điểm
Câu 1
A = 1
B =
1đ
1đ
Câu 2 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta tính được
a1 = a2 = ... = a9 = 10
2đ
Câu 3
a) Vì và x2 + 2x = 0 và y2 – 9 = 0 từ đó tìm được các cặp (x;y) =
b) Vì 0 với x ; 0 với y ; 0 với x, y, z
Suy ra đẳng thức đã cho tương đương
1đ
1đ
1đ
1đ
Câu 4: Ta có
Từ suy ra khi đó =
Từ hay
vậy
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 5:
a. Biểu thức xác định f(x) =
Khi f(x) = 2 = 2 từ đó tìm được x = 1; x= -3.
b) Thay giá trị tương ứng của x vào 2 đa thức , ta tìm được biểu thức P(1) và Q(-1) theo m
giải phương ẩn m mới tìm được => m = -
1,5 đ
1,5 đ
Câu 6
Ta có C = -18 - () ( -18
Huyện yên định
kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 7 THCS cấp trường
năm học 2010 - 2011
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 ( 2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
A = +
B =
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm các số a1, a2, a3, ... a9 biết
và a1 + a2 + a3 + ... + a9 = 90
Câu 3: ( 4 điểm)
a) Tìm x, y thoả mãn: = 0
b) Tìm x, y, z thoả mãn: + + = 0
Câu 4. (2 điểm) Cho chứng minh rằng:
Câu 5 ( 3 điểm)
x + 1 với x ≥ -1
a. Cho hàm số: y = f(x) =
-x – 1 với x < -1
- Viết f(x) dưới dạng 1 biểu thức.
- Tìm x khi f(x) = 2.
b. Cho hai đa thức P(x) = x2 + 2mx + m2 và Q(x) = x2 + (2m+1)x + m2
Tìm m biết P(1) = Q(-1)
Câu 6 (2 điểm)Tìm x, y để C = -18- đạt giá trị lớn nhất.
Câu 7 (2 điểm)
Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h, cùng lúc đó một xe máy
chạy từ B đến A với vận tốc 40km/h. Biết khoảng cách AB là 540km và M là trung điểm của AB. Hỏi sau khi khởi hành bao lâu thì ô tô cách M một khoảng bằng khoảng cách từ xe máy đến M.
Câu 8 (3 điểm) Cho ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng:
a) BH = AK.
b) MBH = MAK.
c) MHK là tam giác vuông cân.
Hết
Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi toán 7
Năm học 2010 - 2011
Đáp án
điểm
Câu 1
A = 1
B =
1đ
1đ
Câu 2 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta tính được
a1 = a2 = ... = a9 = 10
2đ
Câu 3
a) Vì và x2 + 2x = 0 và y2 – 9 = 0 từ đó tìm được các cặp (x;y) =
b) Vì 0 với x ; 0 với y ; 0 với x, y, z
Suy ra đẳng thức đã cho tương đương
1đ
1đ
1đ
1đ
Câu 4: Ta có
Từ suy ra khi đó =
Từ hay
vậy
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 5:
a. Biểu thức xác định f(x) =
Khi f(x) = 2 = 2 từ đó tìm được x = 1; x= -3.
b) Thay giá trị tương ứng của x vào 2 đa thức , ta tìm được biểu thức P(1) và Q(-1) theo m
giải phương ẩn m mới tìm được => m = -
1,5 đ
1,5 đ
Câu 6
Ta có C = -18 - () ( -18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 598,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)