DE VIOLYMPIC TIENG ANH LOP 5- NEW
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Sửa |
Ngày 10/10/2018 |
86
Chia sẻ tài liệu: DE VIOLYMPIC TIENG ANH LOP 5- NEW thuộc CT Bộ GDĐT 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT thái thụy
Đề khảo sát học sinh giỏi – năm học 2009.2010
Môn : tiếng anh lớp 5
Thời gian làm bài 60 phút . Đề thi gồm 02 trang
Full nameSBD
(
Học sinh làm bài vào phần trả lời của thí sinh cuối bài thi.
I. Tìm từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
Câu 1: A. visit B. books C. friends D. because
Câu 2: A. can B. have C. watch D. badminton
Câu 3: A. cold B. cool C. circle D. picnic
Câu 4: A. warm B. small C. draw D. want
Câu 5: A. great B. break C. beautiful D. steak
II. Tìm từ khác loại so với các từ còn lại.
Câu 6: A. warm B. cool C. dry D. sun
Câu 7: A. souvernir B. interesting C. bike D. picture
Câu 8: A. Singaporean B. Chinese C. Ireland D. English
Câu 9: A. sound B. museum C. circus D. airport
Câu 10: A. cooker B. footballer C. farmer D. singer
III. Chọn đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau.
Câu 11: She is from Moscow , so she is ………………
A. Chinese
B. Russian
C. American
D. Vietnamese
Câu 12: He lives ……………….. 86 Tran Hung Dao street.
A. on
B. in
C. at
D. from
Câu 13: Look! It ……………………. again.
A. rains
B. is raining
C. raining
D. to rain
Câu 14: How often do you play tennis? - I ………….. play it
A. often
B. sometimes
C. never
D. all A, B, C
Câu 15: Where ………… Mrs Mai live two years ago?
A. did
B. do
C. does
D. is
Câu 16: She works in a hospital, so she is a………
A. teacher
B. driver
C. worker
D. nurse
Câu 17: Music, English, Math are ……………… at school.
A. subjects
B. favourites
C. games
D. festivals
Câu 18: There ……….. a lot of people at the party last night.
A. did
B. are
C. was
D. were
Câu 19: He often travels..........car..........my father.
A. by/ for
B. by/ with
C. with/ by
D. for/ by
Câu 20: It........... rainy in summer.
A. often is
B. is often
C. was often
D. often
Câu 21: What did she........ ?
A. draw
B. drawed
C. drew
D. drawing
Câu 22: Do you want to go..........?
A. swim
B. swimming
C. to swim
D. swam
Câu 23: What........... the matter with you yesterday morning?
A. is
B. are
C. was
D. were
Câu 24: She ……… in Thai Binh now.
A. is
B. is being
C. was
D. are
Câu 25: Her mother bought her ……….. uniform yesterday.
A. a
B. an
C. the
D. 0
IV. Tìm ra một lỗi sai (trong số A, B, C hoặc D) trong mỗi câu sau
Câu 26: How many milk do you want today?
A B C D
Câu
Đề khảo sát học sinh giỏi – năm học 2009.2010
Môn : tiếng anh lớp 5
Thời gian làm bài 60 phút . Đề thi gồm 02 trang
Full nameSBD
(
Học sinh làm bài vào phần trả lời của thí sinh cuối bài thi.
I. Tìm từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
Câu 1: A. visit B. books C. friends D. because
Câu 2: A. can B. have C. watch D. badminton
Câu 3: A. cold B. cool C. circle D. picnic
Câu 4: A. warm B. small C. draw D. want
Câu 5: A. great B. break C. beautiful D. steak
II. Tìm từ khác loại so với các từ còn lại.
Câu 6: A. warm B. cool C. dry D. sun
Câu 7: A. souvernir B. interesting C. bike D. picture
Câu 8: A. Singaporean B. Chinese C. Ireland D. English
Câu 9: A. sound B. museum C. circus D. airport
Câu 10: A. cooker B. footballer C. farmer D. singer
III. Chọn đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau.
Câu 11: She is from Moscow , so she is ………………
A. Chinese
B. Russian
C. American
D. Vietnamese
Câu 12: He lives ……………….. 86 Tran Hung Dao street.
A. on
B. in
C. at
D. from
Câu 13: Look! It ……………………. again.
A. rains
B. is raining
C. raining
D. to rain
Câu 14: How often do you play tennis? - I ………….. play it
A. often
B. sometimes
C. never
D. all A, B, C
Câu 15: Where ………… Mrs Mai live two years ago?
A. did
B. do
C. does
D. is
Câu 16: She works in a hospital, so she is a………
A. teacher
B. driver
C. worker
D. nurse
Câu 17: Music, English, Math are ……………… at school.
A. subjects
B. favourites
C. games
D. festivals
Câu 18: There ……….. a lot of people at the party last night.
A. did
B. are
C. was
D. were
Câu 19: He often travels..........car..........my father.
A. by/ for
B. by/ with
C. with/ by
D. for/ by
Câu 20: It........... rainy in summer.
A. often is
B. is often
C. was often
D. often
Câu 21: What did she........ ?
A. draw
B. drawed
C. drew
D. drawing
Câu 22: Do you want to go..........?
A. swim
B. swimming
C. to swim
D. swam
Câu 23: What........... the matter with you yesterday morning?
A. is
B. are
C. was
D. were
Câu 24: She ……… in Thai Binh now.
A. is
B. is being
C. was
D. are
Câu 25: Her mother bought her ……….. uniform yesterday.
A. a
B. an
C. the
D. 0
IV. Tìm ra một lỗi sai (trong số A, B, C hoặc D) trong mỗi câu sau
Câu 26: How many milk do you want today?
A B C D
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Sửa
Dung lượng: 5,08MB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)