ĐỀ VIOLYMPIC
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Thủy |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VIOLYMPIC thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ DỰ KIẾN THI OLYMPIC HÓA 8
NĂM HỌC 2013- 2014
( Thời gian: 120 phút)
Câu I.
1.Trong PTN có các hóa chất đồng, kẽm, sắt, nhôm, dung dịch axit clohiđric, natrihi đroxit, sunfuric loãng.
a. Dùng những chất nào có thể điều chế được khí hi đro. Viết PTHH?
b. Cách thu khí hiđro? Giải thích bằng vẽ hình?
2.Cho các oxit sau: NO, Fe2O3, N2O5, Fe3O4; CO, CO2, Al2O3, SO3,CuO, K2O, Mn2O7, Ag2O.
a. Viết công thức hóa học của tất cả các axit, ba zơ tương ứng với các oxit trên rồi gọi tên chúng.
b. Trong các oxit trên oxit nào tác dụng với nước, với hi đro? Viết PTHH?
Câu II.
1. Nhận biết các khí sau bằng phương pháp hóa học: metan, oxi, hi đro, nit ơ, cacbonic.
2. Cho sơ đồ
A D NaOH
B O2 E H3PO4
C F L H2
Xác định CTHH của A, B, C, D, E, F, L. Rồi viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa trên.
Câu III.
1.Nguyên tử A có tỏng số các loại hạt là 40 trong đó số hạt không mang điện chiếm 35% tổng số hạt. Cho biết A thộc nguyên tố hóa học nào?
2. Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Mg, C, O biết rằng trong hợp chất
Câu IV.
1. Hỗn hợp A có thành phần phần trăm theo khối lượng là: 22% O2, 24% CO2, 28% N2 , còn lại là CH4
a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong A
b.Tính tỉ khối của A so với không khí.
2. Hòa tan hòan toàn 21,9 gam hỗn hợp gồm natri, natri oxit, bari, bari oxit vào nước thu được 1,12 lít H2 và dung dịch Y có 20,52 gam bari hidroxit. Tính khối lượng natri hi đro xxit có trong dung dịch Y.
Câu V.
1. Cho 1,2 . 1023 phân tử nhôm tác dụng với 416,67 ml dung dịch axit clohiđric 18,25 % ,
D = 1,2 g/ml . Tính nồng độ mol/ lít, nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phẩn ứng.
2. Điện phân hoàn toàn 9 gam nước thu được khí A và khí B. Cho toàn bộ khí A đi qua 38,4 gam bột đồng nung nóng thu được chất rắn D. Cho toàn bộ khí B đi qua 16 gam sắt(III) nung nóng thu được chất rắn E và chất lỏng F. Cho tất cả chất rắn D, E vào 500 gam dung dịch HCl 14,6% thu được chất rắn không tan G , dung dịch H, khí L.
a. Xác định các chất trong A, B, D, E, F, G, H, L.
b. Tính khối lượng mỗi chất trong D, E, F, G.
c. Tính thể tích mỗi khí trong A, B, L
d. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch H.
NĂM HỌC 2013- 2014
( Thời gian: 120 phút)
Câu I.
1.Trong PTN có các hóa chất đồng, kẽm, sắt, nhôm, dung dịch axit clohiđric, natrihi đroxit, sunfuric loãng.
a. Dùng những chất nào có thể điều chế được khí hi đro. Viết PTHH?
b. Cách thu khí hiđro? Giải thích bằng vẽ hình?
2.Cho các oxit sau: NO, Fe2O3, N2O5, Fe3O4; CO, CO2, Al2O3, SO3,CuO, K2O, Mn2O7, Ag2O.
a. Viết công thức hóa học của tất cả các axit, ba zơ tương ứng với các oxit trên rồi gọi tên chúng.
b. Trong các oxit trên oxit nào tác dụng với nước, với hi đro? Viết PTHH?
Câu II.
1. Nhận biết các khí sau bằng phương pháp hóa học: metan, oxi, hi đro, nit ơ, cacbonic.
2. Cho sơ đồ
A D NaOH
B O2 E H3PO4
C F L H2
Xác định CTHH của A, B, C, D, E, F, L. Rồi viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa trên.
Câu III.
1.Nguyên tử A có tỏng số các loại hạt là 40 trong đó số hạt không mang điện chiếm 35% tổng số hạt. Cho biết A thộc nguyên tố hóa học nào?
2. Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Mg, C, O biết rằng trong hợp chất
Câu IV.
1. Hỗn hợp A có thành phần phần trăm theo khối lượng là: 22% O2, 24% CO2, 28% N2 , còn lại là CH4
a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong A
b.Tính tỉ khối của A so với không khí.
2. Hòa tan hòan toàn 21,9 gam hỗn hợp gồm natri, natri oxit, bari, bari oxit vào nước thu được 1,12 lít H2 và dung dịch Y có 20,52 gam bari hidroxit. Tính khối lượng natri hi đro xxit có trong dung dịch Y.
Câu V.
1. Cho 1,2 . 1023 phân tử nhôm tác dụng với 416,67 ml dung dịch axit clohiđric 18,25 % ,
D = 1,2 g/ml . Tính nồng độ mol/ lít, nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phẩn ứng.
2. Điện phân hoàn toàn 9 gam nước thu được khí A và khí B. Cho toàn bộ khí A đi qua 38,4 gam bột đồng nung nóng thu được chất rắn D. Cho toàn bộ khí B đi qua 16 gam sắt(III) nung nóng thu được chất rắn E và chất lỏng F. Cho tất cả chất rắn D, E vào 500 gam dung dịch HCl 14,6% thu được chất rắn không tan G , dung dịch H, khí L.
a. Xác định các chất trong A, B, D, E, F, G, H, L.
b. Tính khối lượng mỗi chất trong D, E, F, G.
c. Tính thể tích mỗi khí trong A, B, L
d. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch H.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 26,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)