Dê vinh loc
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Chưng |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: dê vinh loc thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN VĨNH LỘC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7, 8 CỤM THCS
Năm học 2014 – 2015
ĐỀ GIAO LƯU MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài: 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )
( Đề giao lưu gồm có 01 trang )
Câu 1 (2,0 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản bằng 24. Trong hạt nhân nguyên tử số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện.
a. Hãy tính số p, số e, số n của nguyên tử X.
b. Xác định tên, KHHH của nguyên tố X, công thức hóa học của đơn chất X.
Câu 2 (2,0 điểm): Cân bằng các phản ứng hóa học theo các sơ đồ sau:
a. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 g. M + H2O M(OH)n + H2
b. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O h. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
c. CH4 + O2 CO2 + H2O k. FexOy + CO FeO + CO2
d. KMnO4 + HCl KCl +MnCl2 + Cl2 + H2O m. H2 + O2 H2O
Câu 3 (2,0 điểm): Hãy viết CTHH và phân loại các chất có tên sau: Axit nitric, kali silicat, đồng (II) hiđroxit, axit bromhiđric, canxi đihiđrophotphat, natri sunfit, lưu huỳnh trioxit, canxi oxit, natri hiđroxit.
Câu 4 (2,0 điểm): Nêu hóa chất và cách điều chế H2 trong phòng thí nghiệm. Viết PTHH. Giải thích cách thu khí H2.
Câu 5 (2,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn riêng biệt sau: Na2O, BaO, P2O5, MgO, NaCl.
Câu 6 (2,0 điểm): Khối lượng riêng của một dung dịch CuSO4 là 1,6g/ml . Đem cô cạn 312,5ml dung dịch này thu được 140,625g tinh thể CuSO4 .5H2O. Tính nồng độ C% và CM của dung dịch nói trên.
Câu 7 (2,0 điểm): Hãy tính thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A. Biết rằng:
- Khí A có tỉ khối so với khí O2 là 0,9375.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là : 80% C , 20% H.
Các thể tích khí đều đo ở đktc.
Câu 8 (2,0 điểm): Hòa tan 5,4gam hỗn hợp Na và Na2O vào 200 ml nước (D = 1 g/ml), thu được 1,12lít H2 (đktc). Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 9 (2,0 điểm): Cho 19,5 gam Zn tác dụng với dung dịch chứa 39,5 gam H2SO4 (loãng).
a. Tính thể tích khí hidro thu được( đo đktc).
b. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được ở trên qua hỗn hợp A ( gồm CuO, Fe3O4) dư nung nóng, thì thấy khối lượng hỗn hợp A giảm đi m gam. Tính m?
Câu 10 (2,0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm H2 và CH4. Tỉ khối của X so với khí H2 là 5,2. Trộn 13,44 lít hỗn hợp X với 34,56 gam khí O2 rồi thực hiện phản ứng đốt cháy. Phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được khí Y.
a. Viết các PTHH xảy ra.
b. Tính % thể tích các khí trong X, Y.
Biết: O=16, H=1, Na=23, Cu=64, Fe=56, S=32, C=12, Zn=65, Mn=55.
- Họ và tên thí sinh:………………….....…………………..; Số báo danh:
Chú ý: Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
UBND HUYỆN VĨNH LỘC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7, 8 CẤP HUYỆN
Năm học 2014 – 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: Hóa học - LỚP 8
( Gồm có 03 trang )
I. Một số chú ý.
1. Tổng số điểm của 10 câu (bài) trong đề thi là 20 điểm.
2. Không được làm tròn điểm của từng câu (bài) và tổng điểm đạt được của thí sinh.
3. Thí sinh có thể giải bằng các cách khác với lời giải trong hướng dẫn chấm, nếu lời giải đúng, đủ bước thì người chấm vẫn có thể cho điểm tối đa theo biểu điểm quy định cho từng câu.
II. Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm.
Bài
Yêu cầu cần đạt và lời giải tóm tắt
Mức điểm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7, 8 CỤM THCS
Năm học 2014 – 2015
ĐỀ GIAO LƯU MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài: 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )
( Đề giao lưu gồm có 01 trang )
Câu 1 (2,0 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản bằng 24. Trong hạt nhân nguyên tử số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện.
a. Hãy tính số p, số e, số n của nguyên tử X.
b. Xác định tên, KHHH của nguyên tố X, công thức hóa học của đơn chất X.
Câu 2 (2,0 điểm): Cân bằng các phản ứng hóa học theo các sơ đồ sau:
a. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 g. M + H2O M(OH)n + H2
b. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O h. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
c. CH4 + O2 CO2 + H2O k. FexOy + CO FeO + CO2
d. KMnO4 + HCl KCl +MnCl2 + Cl2 + H2O m. H2 + O2 H2O
Câu 3 (2,0 điểm): Hãy viết CTHH và phân loại các chất có tên sau: Axit nitric, kali silicat, đồng (II) hiđroxit, axit bromhiđric, canxi đihiđrophotphat, natri sunfit, lưu huỳnh trioxit, canxi oxit, natri hiđroxit.
Câu 4 (2,0 điểm): Nêu hóa chất và cách điều chế H2 trong phòng thí nghiệm. Viết PTHH. Giải thích cách thu khí H2.
Câu 5 (2,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn riêng biệt sau: Na2O, BaO, P2O5, MgO, NaCl.
Câu 6 (2,0 điểm): Khối lượng riêng của một dung dịch CuSO4 là 1,6g/ml . Đem cô cạn 312,5ml dung dịch này thu được 140,625g tinh thể CuSO4 .5H2O. Tính nồng độ C% và CM của dung dịch nói trên.
Câu 7 (2,0 điểm): Hãy tính thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A. Biết rằng:
- Khí A có tỉ khối so với khí O2 là 0,9375.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là : 80% C , 20% H.
Các thể tích khí đều đo ở đktc.
Câu 8 (2,0 điểm): Hòa tan 5,4gam hỗn hợp Na và Na2O vào 200 ml nước (D = 1 g/ml), thu được 1,12lít H2 (đktc). Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 9 (2,0 điểm): Cho 19,5 gam Zn tác dụng với dung dịch chứa 39,5 gam H2SO4 (loãng).
a. Tính thể tích khí hidro thu được( đo đktc).
b. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được ở trên qua hỗn hợp A ( gồm CuO, Fe3O4) dư nung nóng, thì thấy khối lượng hỗn hợp A giảm đi m gam. Tính m?
Câu 10 (2,0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm H2 và CH4. Tỉ khối của X so với khí H2 là 5,2. Trộn 13,44 lít hỗn hợp X với 34,56 gam khí O2 rồi thực hiện phản ứng đốt cháy. Phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được khí Y.
a. Viết các PTHH xảy ra.
b. Tính % thể tích các khí trong X, Y.
Biết: O=16, H=1, Na=23, Cu=64, Fe=56, S=32, C=12, Zn=65, Mn=55.
- Họ và tên thí sinh:………………….....…………………..; Số báo danh:
Chú ý: Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
UBND HUYỆN VĨNH LỘC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7, 8 CẤP HUYỆN
Năm học 2014 – 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: Hóa học - LỚP 8
( Gồm có 03 trang )
I. Một số chú ý.
1. Tổng số điểm của 10 câu (bài) trong đề thi là 20 điểm.
2. Không được làm tròn điểm của từng câu (bài) và tổng điểm đạt được của thí sinh.
3. Thí sinh có thể giải bằng các cách khác với lời giải trong hướng dẫn chấm, nếu lời giải đúng, đủ bước thì người chấm vẫn có thể cho điểm tối đa theo biểu điểm quy định cho từng câu.
II. Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm.
Bài
Yêu cầu cần đạt và lời giải tóm tắt
Mức điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Chưng
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)