đề vật lý HK1
Chia sẻ bởi Trần Trung Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề vật lý HK1 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ I LỚP 6
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung Cấp độ nhận thức
Hiểu Vận dụng 1 Vận dụng2
Tổng
§o l, V
(4t)
1(1đ), 3(1đ) 2(1đ)
4(1đ)
21(8đ) 4,5c(12đ)
=40%
Khối
lượng và
lực (8t)
5(1đ), 7(1đ),
8(1đ),
9(1đ), 11(1đ),
13(1đ), 14(1đ)
6(1đ),
10(1đ),
12(1đ).
17(1đ)
15(1đ),
21(2đ)
12,5c
(14đ)
=47%
Máy cơ
ĐG (3t)
20(1đ) 16(1đ),
18(1đ)
19(1đ) 4c(4đ)
=13%
Tổng KQ(10đ) =
33%
KQ(8đ) =
27%
KQ(2đ)+
tl(2đ) =
13%
TL (8đ) =
27%
22c(30đ)
=100%
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Chọn phương án đúng.
Câu 1. Khi đo nhiều lần một đại lượng trong điều kiện không đổi mà thu dược
nhiều giá trị khác nhau thì giá trị nào dưới đây được lấy làm kết quả của phép đo?
A. Giá trị lặp lại nhiều lần nhất.
B. Giá trị ở lần đo cuối cùng.
C. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.
Câu 2. Kết quả đo độ dài của chiếc bút chì trên hình 1 là:
A. 7,5 cm C. 8 cm
B. 7,7 cm D. 8,0 cm Hình.1
Câu 3. Để đo chiều dài cuốn SGK Vật lí 6, nên chọn thước nào trong cỏc thước
sau?
A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm
B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm
C. Thước 20cm có ĐCNN tới mm
D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm
2
Câu 4. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55 cm3 nước để đo thể
tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới
vạch 100. Thể tích hòn đá là bao nhiêu?
A. 55cm3
B. 100cm3
C. 45cm3
D. 155cm3
Câu 5. Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây?
A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
D. Có thể gây ra tất cả các tác dụng nêu trên.
Câu 6. Lực nào sau đây là lực đàn hồi ?
A. Lực nam châm hút đinh sắt.
B. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi.
C. Lực hút của Trái Đất.
D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy.
Câu 7. Lực nào sau đây không phải là trọng lực?
A. Lực làm cho nước mưa rơi xuống.
B. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra.
C. Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm.
D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt.
Câu 8. Đơn vị của lực là gì?
A. Kilôgam (kg)
B. Niutơn trên mét khối (N/m3)
C. Niutơn (N)
D. Kilôgam trên mét khối (kg/m3)
Câu 9. Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau
B. Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau
C. Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau
D. Khác phương, khác chiều, mạnh như nhau
Câu 10. Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng ?
A. Lực mà hai em bé cùng đẩy vào hai bên của một cánh c?a, làm cánh cửa
quay.
B. Lực của một lực sĩ đang gi? quả tạ ? trờn cao và trọng lực tác dụng lên quả
tạ.
C. Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay
người.
D. Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác
dụng lên vật.
3
Câu
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ I LỚP 6
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung Cấp độ nhận thức
Hiểu Vận dụng 1 Vận dụng2
Tổng
§o l, V
(4t)
1(1đ), 3(1đ) 2(1đ)
4(1đ)
21(8đ) 4,5c(12đ)
=40%
Khối
lượng và
lực (8t)
5(1đ), 7(1đ),
8(1đ),
9(1đ), 11(1đ),
13(1đ), 14(1đ)
6(1đ),
10(1đ),
12(1đ).
17(1đ)
15(1đ),
21(2đ)
12,5c
(14đ)
=47%
Máy cơ
ĐG (3t)
20(1đ) 16(1đ),
18(1đ)
19(1đ) 4c(4đ)
=13%
Tổng KQ(10đ) =
33%
KQ(8đ) =
27%
KQ(2đ)+
tl(2đ) =
13%
TL (8đ) =
27%
22c(30đ)
=100%
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Chọn phương án đúng.
Câu 1. Khi đo nhiều lần một đại lượng trong điều kiện không đổi mà thu dược
nhiều giá trị khác nhau thì giá trị nào dưới đây được lấy làm kết quả của phép đo?
A. Giá trị lặp lại nhiều lần nhất.
B. Giá trị ở lần đo cuối cùng.
C. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.
Câu 2. Kết quả đo độ dài của chiếc bút chì trên hình 1 là:
A. 7,5 cm C. 8 cm
B. 7,7 cm D. 8,0 cm Hình.1
Câu 3. Để đo chiều dài cuốn SGK Vật lí 6, nên chọn thước nào trong cỏc thước
sau?
A. Thước 25cm có ĐCNN tới mm
B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm
C. Thước 20cm có ĐCNN tới mm
D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm
2
Câu 4. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55 cm3 nước để đo thể
tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới
vạch 100. Thể tích hòn đá là bao nhiêu?
A. 55cm3
B. 100cm3
C. 45cm3
D. 155cm3
Câu 5. Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây?
A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
D. Có thể gây ra tất cả các tác dụng nêu trên.
Câu 6. Lực nào sau đây là lực đàn hồi ?
A. Lực nam châm hút đinh sắt.
B. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi.
C. Lực hút của Trái Đất.
D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy.
Câu 7. Lực nào sau đây không phải là trọng lực?
A. Lực làm cho nước mưa rơi xuống.
B. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra.
C. Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm.
D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt.
Câu 8. Đơn vị của lực là gì?
A. Kilôgam (kg)
B. Niutơn trên mét khối (N/m3)
C. Niutơn (N)
D. Kilôgam trên mét khối (kg/m3)
Câu 9. Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau
B. Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau
C. Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau
D. Khác phương, khác chiều, mạnh như nhau
Câu 10. Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng ?
A. Lực mà hai em bé cùng đẩy vào hai bên của một cánh c?a, làm cánh cửa
quay.
B. Lực của một lực sĩ đang gi? quả tạ ? trờn cao và trọng lực tác dụng lên quả
tạ.
C. Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay
người.
D. Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác
dụng lên vật.
3
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Sơn
Dung lượng: 6,57KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)