ĐỀ VẬT LÝ 6 HKII
Chia sẻ bởi Lê Chính |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VẬT LÝ 6 HKII thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.................................... kiểm tra chất lượng học kì II
Lớp:.................... năm học 2006-2007
Môn: vật lý 6
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể giao đề )
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
Câu 1 (2 điểm):
Cho bảng ghi độ tăng thể tích của một số chất khi nó tăng nhiệt độ thêm 500C.
Chất khí
Chất lỏng
Chất rắn
Không khí: 183cm3
Rượu: 58cm3
Nhôm: 3,45cm3
Hơi nước: 183cm3
Dầu hoả: 55cm3
Đồng: 2,55cm3
Khí ôxi: 183cm3
Thuỷ ngân: 9cm3
Sắt: 1,80cm3
Nêu nhận xét về sự nở vì nhiệt của các chất trong bảng trên?
Câu 2 (1 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
1, A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
B. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
2, Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng ít.
C. Nước trong cốc càng nóng. D. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 3 (3điểm). Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a, 7,5 m =....................... cm = ............................mm = ...................................km.
b, 2007 kg = ........................yến = ........................ tấn = ......................................g.
c, 1,5m3 = .......................... l = ..............................cc = ..........................................ml
Câu 4(3 điểm):
a, Tính xem 1 nhiệt kế y tế ghi 350C - 420C thì tương ứng với bao nhiêu độ F?
b, Đổi 98,60F và 1130F ra độ C.
Câu 5 (1điểm) : Dành cho học sinh lớp A
Hình vẽ bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước khi được đun nóng và để nguội. Hãy cho biết các đoạn AB, BC, CD của đường biểu diễn ứng với quá trình nào?
Đáp án và biểu điểm
Môn: Vật lý 6
Câu 1: (2đ)
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất
Câu 2(1đ).
1-C (0,5đ)
2-C (0,5đ)
Câu 3(3đ). Mỗi ý đúng 1đ
7,5m = 750 cm = 7500 mm = 0,0075 km
2007 kg = 200,7 yến = 2,007 tấn = 2007000g
1,5 m3 = 1500l = 1500.000 cc = 1500.000 ml
Câu 4(3đ).
350C = 95 0F (2đ)
420C = 107,60F
98,6 0F = 370C (1đ)
1130F = 450C
Câu 5(1đ).
AB: Đun nóng nước nhiệt độ tăng
BC : Nước sôi, nhiệt độ không thay đổi
CD: Để nguội nước, nhiệt độ giảm
Lớp:.................... năm học 2006-2007
Môn: vật lý 6
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể giao đề )
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
Câu 1 (2 điểm):
Cho bảng ghi độ tăng thể tích của một số chất khi nó tăng nhiệt độ thêm 500C.
Chất khí
Chất lỏng
Chất rắn
Không khí: 183cm3
Rượu: 58cm3
Nhôm: 3,45cm3
Hơi nước: 183cm3
Dầu hoả: 55cm3
Đồng: 2,55cm3
Khí ôxi: 183cm3
Thuỷ ngân: 9cm3
Sắt: 1,80cm3
Nêu nhận xét về sự nở vì nhiệt của các chất trong bảng trên?
Câu 2 (1 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
1, A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
B. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
2, Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng ít.
C. Nước trong cốc càng nóng. D. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 3 (3điểm). Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a, 7,5 m =....................... cm = ............................mm = ...................................km.
b, 2007 kg = ........................yến = ........................ tấn = ......................................g.
c, 1,5m3 = .......................... l = ..............................cc = ..........................................ml
Câu 4(3 điểm):
a, Tính xem 1 nhiệt kế y tế ghi 350C - 420C thì tương ứng với bao nhiêu độ F?
b, Đổi 98,60F và 1130F ra độ C.
Câu 5 (1điểm) : Dành cho học sinh lớp A
Hình vẽ bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước khi được đun nóng và để nguội. Hãy cho biết các đoạn AB, BC, CD của đường biểu diễn ứng với quá trình nào?
Đáp án và biểu điểm
Môn: Vật lý 6
Câu 1: (2đ)
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất
Câu 2(1đ).
1-C (0,5đ)
2-C (0,5đ)
Câu 3(3đ). Mỗi ý đúng 1đ
7,5m = 750 cm = 7500 mm = 0,0075 km
2007 kg = 200,7 yến = 2,007 tấn = 2007000g
1,5 m3 = 1500l = 1500.000 cc = 1500.000 ml
Câu 4(3đ).
350C = 95 0F (2đ)
420C = 107,60F
98,6 0F = 370C (1đ)
1130F = 450C
Câu 5(1đ).
AB: Đun nóng nước nhiệt độ tăng
BC : Nước sôi, nhiệt độ không thay đổi
CD: Để nguội nước, nhiệt độ giảm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Chính
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)