Đề Vật lí 6 HK1 NH2016-2017
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hiếu |
Ngày 14/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Đề Vật lí 6 HK1 NH2016-2017 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN VẬT LÝ LỚP 6
Câu hỏi
Nội dung trả lời
Điểm
Câu 1
(2,00 điểm)
a.
Bình 1: GHĐ là 60cm3, ĐCNN là 2cm3
0,50 điểm
Bình 1: GHĐ là 60cm3, ĐCNN là 10cm3
0,50 điểm
b.
Thể tích chất lỏng ở bình 1 là 38cm3
0,50 điểm
Thể tích chất lỏng ở bình 2 là 40cm3
0,50 điểm
Câu 2
(2, 00 điểm)
a.
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
1,00 điểm
b.
Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật biến đổi chuyển động hoặc làm vật biến dạng.
1,00 điểm
Câu 3:
(2,00 điểm)
a.
Có 3 loại máy cơ đơn giản thường dùng là mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy và ròng rọc.
0,75 điểm
b.
Các dụng cụ: Tấm ván kê để dắt xe lên thềm nhà và cầu trượt là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng
0,50 điểm
Các dụng cụ: kéo cắt giấy, dụng cụ khui nắp chai nước ngọt, búa nhổ đinh là ứng dụng của đòn bẩy
0,75 điểm
( Học sinh trả lời đúng 1 ứng dụng thì được 0,25 điểm)
Câu 4:
(2,00 điểm)
a. Thể tích của quả cầu:
V = 180 – 120 = 60cm3
1,00 điểm
b. Khối lượng riêng của chất làm quả cầu:
D = m/V = 0,3/0,00006 = 5000kg/m3
1,00 điểm
Câu 5:
(2,00 điểm)
a.
- Lò xo là vật có tính chất đàn hồi.
0,25 điểm
- Lực kế có 1 cái lò xo, một đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia có gắn một cái móc và một cái kim chỉ thị. Kim chỉ thị chạy trên một bảng chia độ.
0,75 điểm
b.
Khi treo vật có trọng lượng 1N thì lò xo dãn ra thêm 1cm.
1,00 điểm
MÔN VẬT LÝ LỚP 6
Câu hỏi
Nội dung trả lời
Điểm
Câu 1
(2,00 điểm)
a.
Bình 1: GHĐ là 60cm3, ĐCNN là 2cm3
0,50 điểm
Bình 1: GHĐ là 60cm3, ĐCNN là 10cm3
0,50 điểm
b.
Thể tích chất lỏng ở bình 1 là 38cm3
0,50 điểm
Thể tích chất lỏng ở bình 2 là 40cm3
0,50 điểm
Câu 2
(2, 00 điểm)
a.
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
1,00 điểm
b.
Lực tác dụng lên một vật có thể làm vật biến đổi chuyển động hoặc làm vật biến dạng.
1,00 điểm
Câu 3:
(2,00 điểm)
a.
Có 3 loại máy cơ đơn giản thường dùng là mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy và ròng rọc.
0,75 điểm
b.
Các dụng cụ: Tấm ván kê để dắt xe lên thềm nhà và cầu trượt là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng
0,50 điểm
Các dụng cụ: kéo cắt giấy, dụng cụ khui nắp chai nước ngọt, búa nhổ đinh là ứng dụng của đòn bẩy
0,75 điểm
( Học sinh trả lời đúng 1 ứng dụng thì được 0,25 điểm)
Câu 4:
(2,00 điểm)
a. Thể tích của quả cầu:
V = 180 – 120 = 60cm3
1,00 điểm
b. Khối lượng riêng của chất làm quả cầu:
D = m/V = 0,3/0,00006 = 5000kg/m3
1,00 điểm
Câu 5:
(2,00 điểm)
a.
- Lò xo là vật có tính chất đàn hồi.
0,25 điểm
- Lực kế có 1 cái lò xo, một đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia có gắn một cái móc và một cái kim chỉ thị. Kim chỉ thị chạy trên một bảng chia độ.
0,75 điểm
b.
Khi treo vật có trọng lượng 1N thì lò xo dãn ra thêm 1cm.
1,00 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hiếu
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)