Đề và đáp thi học kì II (2012 - 2013)
Chia sẻ bởi Hà Văn Luận |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp thi học kì II (2012 - 2013) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC
Trường PTDTBT THCS Sủng Trà
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học : 2012 – 2013
MÔN : VẬT LÍ 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề )
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT (sau khi học xong bài 30: Ôn tập : Tổng kết chương II – Nhiệt học)
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Cơ học
2
1
0.8
1.2
5.0
7.5
Nhiệt học
14
11
8.8
5.2
55.0
32.5
Tổng
16
12
9.6
6.4
60.0
40.0
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (Chủ đề)
Trọng số
Số lượng chuẩn cần kt
Điểm số
T. Số
TN
TL
Cấp độ 1,2 (Lý thuyết)
Cơ học
5.0
0.3 ≈ 0
0
0
0
Nhiệt học
55.0
3.3 ≈ 3
2
1
5,0 (22,5’)
Cấp độ 3,4 (Vận dụng)
Cơ học
7.5
0.5 ≈ 1
1
0
0,5 (2,25’)
Nhiệt học
32.5
2.0 ≈ 2
1
1
4,5 (20,25’)
Tổng
100.0
6.0
4 (9’)
2 (36’)
10 (45’)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
2 tiết
- Sử dụng được ròng rọc cố định hay ròng rọc động để làm những công việc hàng ngày khi cần chúng và phân tích được tác dụng của ròng rọc trong các trường hợp đó để chỉ rõ lợi ích của nó hoặc chỉ ra được ví dụ về ứng dụng việc sử dụng ròng rọc trong thực tế đã gặp.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,5 (2,25’)
0,5
(2,25’)
Nhiệt học
14 tiết
- Thế nào là sự đông đăc?
- Thế nào là sự ngưng tụ?
- Đặc điểm của sự nở vì nhiệt của các chất.
- Công dụng của nhiệt kế.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ bay hơi.
- Đặc điểm của sự sôi.
- Giải thích các hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt.
- Giải thích hiện tượng liên quan đến sự nóng chảy và sự đông đặc.
- Giải thích hiện tượng liên quan đến sự bay hơi
Số câu hỏi
1
2
2
5
Số điểm
0,5 (2,25’)
1,0 (4,5’)
8,0 (36’)
9,5 (42,75’)
Tổng
1
0,5 (2,25’)
5%
2
1,0 (4,5’)
10%
3
8,5 (38,25’)
85%
6
10,0 (45’)
100%
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC
Trường PTDTBT THCS Sủng Trà
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học : 2012 – 2013
MÔN : VẬT LÍ 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề )
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: ( 0,5 điểm ) Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
A.Ròng rọc cố đinh có tác dụng làm thay đổi huớng của lực.
B. Ròng rọc cố đinh có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
Trường PTDTBT THCS Sủng Trà
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học : 2012 – 2013
MÔN : VẬT LÍ 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề )
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT (sau khi học xong bài 30: Ôn tập : Tổng kết chương II – Nhiệt học)
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Cơ học
2
1
0.8
1.2
5.0
7.5
Nhiệt học
14
11
8.8
5.2
55.0
32.5
Tổng
16
12
9.6
6.4
60.0
40.0
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (Chủ đề)
Trọng số
Số lượng chuẩn cần kt
Điểm số
T. Số
TN
TL
Cấp độ 1,2 (Lý thuyết)
Cơ học
5.0
0.3 ≈ 0
0
0
0
Nhiệt học
55.0
3.3 ≈ 3
2
1
5,0 (22,5’)
Cấp độ 3,4 (Vận dụng)
Cơ học
7.5
0.5 ≈ 1
1
0
0,5 (2,25’)
Nhiệt học
32.5
2.0 ≈ 2
1
1
4,5 (20,25’)
Tổng
100.0
6.0
4 (9’)
2 (36’)
10 (45’)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
2 tiết
- Sử dụng được ròng rọc cố định hay ròng rọc động để làm những công việc hàng ngày khi cần chúng và phân tích được tác dụng của ròng rọc trong các trường hợp đó để chỉ rõ lợi ích của nó hoặc chỉ ra được ví dụ về ứng dụng việc sử dụng ròng rọc trong thực tế đã gặp.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,5 (2,25’)
0,5
(2,25’)
Nhiệt học
14 tiết
- Thế nào là sự đông đăc?
- Thế nào là sự ngưng tụ?
- Đặc điểm của sự nở vì nhiệt của các chất.
- Công dụng của nhiệt kế.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ bay hơi.
- Đặc điểm của sự sôi.
- Giải thích các hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt.
- Giải thích hiện tượng liên quan đến sự nóng chảy và sự đông đặc.
- Giải thích hiện tượng liên quan đến sự bay hơi
Số câu hỏi
1
2
2
5
Số điểm
0,5 (2,25’)
1,0 (4,5’)
8,0 (36’)
9,5 (42,75’)
Tổng
1
0,5 (2,25’)
5%
2
1,0 (4,5’)
10%
3
8,5 (38,25’)
85%
6
10,0 (45’)
100%
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC
Trường PTDTBT THCS Sủng Trà
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học : 2012 – 2013
MÔN : VẬT LÍ 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề )
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: ( 0,5 điểm ) Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
A.Ròng rọc cố đinh có tác dụng làm thay đổi huớng của lực.
B. Ròng rọc cố đinh có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Luận
Dung lượng: 138,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)