đề và đáp án toán 3 cuối HK1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Thơ |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đề và đáp án toán 3 cuối HK1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT Kiên Giang ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH Trương Định Lớp 3 – Năm học: 2012- 2013
Môn : TOÁN – Thời gian: 40 phút
Họ và tên học sinh : ………………………………………… - Lớp: …..
Điểm
Chữ ký của giám khảo
( số )
( chữ)
(1)
(2)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi
dưới đây:
Câu 1 : Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được 7m 2cm = …cm
A. 72cm B. 702cm C. 720cm D. 725cm
Câu 2: Trong phép chia cho 6 số dư lớn nhất cùa phép chia là………. :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 3 :36 giảm đi 6 lần thì bằng..........:
A. 6 B. 96 C. 30 D. 42
Câu 4 : Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm là: ……
A. 13 cm B. 20 cm C. 26 cm D. 25 cm
II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 65 x 3 b) 210 x 4 c) 852 : 3 d) 300 : 5
..………….. …………….. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
Bài 2 (1 điểm) : Tính x, biết :
x : 2 = 320
…………………………
…………………………
Bài 3 (1điểm) : Điền vào chỗ chấm:
> 9dam 6m…… 100m ; 3km 2hm …… 32hm
<
= 6m 6dm …… 66dm ; 7dm 4cm …… 47cm
Bài 4 (2,0 điểm) : Một hình chữ nhật có chu vi là 824cm, chiều dài là 251 cm. Tính:
Nửa chu vi hình chữ nhật
Chiều rộng hình chữ nhật
Giải :
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
...............................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,75 điểm
Câu 1- Chọn B
Câu 2- Chọn A
Câu 3- Chọn A
Câu 4- Chọn C
II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài1(3,0 điểm) : - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm.
- Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 195 b) 840 c) 284 d) 60
Bài 2(1,0 điểm) : Trình bày và tính đúng được 1,0 điểm
x : 2 = 320
x = 320 x 2 (0,5 điểm)
x = 640 (0,5 điểm)
Bài 3(1,0điểm): Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
9dam 6m …<… 100m ; 3km 2hm …=… 32hm
6m 6dm ...=… 66dm ; 7dm 4cm …>… 47cm
Bài 4(2,0 điểm) : Bài toán giải bằng 2 phép tính. Mỗi lời giải tương ứng với phép tính, đơn vị đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số, không viết đáp số trừ 0,25 điểm.
Giải :
a) Nửa chu vi hình chữ nhật là:
824: 2 = 412 (cm)
b) Chiều rộng hình chữ nhật là:
412 – 251 = 161 (cm)
Đáp số : a) 412 cm
b) 161 cm
-------------------------------------- Hết ----------------------------------------
TRƯỜNG TH Trương Định Lớp 3 – Năm học: 2012- 2013
Môn : TOÁN – Thời gian: 40 phút
Họ và tên học sinh : ………………………………………… - Lớp: …..
Điểm
Chữ ký của giám khảo
( số )
( chữ)
(1)
(2)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi
dưới đây:
Câu 1 : Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được 7m 2cm = …cm
A. 72cm B. 702cm C. 720cm D. 725cm
Câu 2: Trong phép chia cho 6 số dư lớn nhất cùa phép chia là………. :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 3 :36 giảm đi 6 lần thì bằng..........:
A. 6 B. 96 C. 30 D. 42
Câu 4 : Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm là: ……
A. 13 cm B. 20 cm C. 26 cm D. 25 cm
II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 65 x 3 b) 210 x 4 c) 852 : 3 d) 300 : 5
..………….. …………….. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
Bài 2 (1 điểm) : Tính x, biết :
x : 2 = 320
…………………………
…………………………
Bài 3 (1điểm) : Điền vào chỗ chấm:
> 9dam 6m…… 100m ; 3km 2hm …… 32hm
<
= 6m 6dm …… 66dm ; 7dm 4cm …… 47cm
Bài 4 (2,0 điểm) : Một hình chữ nhật có chu vi là 824cm, chiều dài là 251 cm. Tính:
Nửa chu vi hình chữ nhật
Chiều rộng hình chữ nhật
Giải :
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
...............................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,75 điểm
Câu 1- Chọn B
Câu 2- Chọn A
Câu 3- Chọn A
Câu 4- Chọn C
II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài1(3,0 điểm) : - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm.
- Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 195 b) 840 c) 284 d) 60
Bài 2(1,0 điểm) : Trình bày và tính đúng được 1,0 điểm
x : 2 = 320
x = 320 x 2 (0,5 điểm)
x = 640 (0,5 điểm)
Bài 3(1,0điểm): Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
9dam 6m …<… 100m ; 3km 2hm …=… 32hm
6m 6dm ...=… 66dm ; 7dm 4cm …>… 47cm
Bài 4(2,0 điểm) : Bài toán giải bằng 2 phép tính. Mỗi lời giải tương ứng với phép tính, đơn vị đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số, không viết đáp số trừ 0,25 điểm.
Giải :
a) Nửa chu vi hình chữ nhật là:
824: 2 = 412 (cm)
b) Chiều rộng hình chữ nhật là:
412 – 251 = 161 (cm)
Đáp số : a) 412 cm
b) 161 cm
-------------------------------------- Hết ----------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Thơ
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)