Đề và đáp an thi HSG Huyện
Chia sẻ bởi Hoàng Thành Chung |
Ngày 17/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp an thi HSG Huyện thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI HSG HUYỆN KHOÁI CHÂU NĂM HỌC 2013- 2014
Môn: Hóa học 8
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
CÂU I
(6,0 đ)
1.
(1,25 điểm)
a. Các chất bị nhiệt phân tạo O2: KClO3, KMnO4
(1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) 2KClO3 2KCl + 3O2
0,25 điểm
b. Các chất tác dụng với H2O
0,5 điểm
c. Các chất tác dụng với H2:
0,25 điểm
d. Ưu điểm: Không gây ô nhiễm môi trường.
0,25 điểm
2.
(1,0 điểm)
Lấy mẫu thử
Hòa tan các mẫu vào nước, mẫu không tan là CaCO3, tan tạo dung dịch trắng sữa là CaO, tan tạo dung dịch không màu là Na2O và P2O5.
CaO + H2O Ca(OH)2
Na2O + H2O 2NaOH
P2O5 +3H2O 2H3PO4
Dùng quỳ tím cho vào 2 dung dịch sau phản ứng (2), (3). Quỳ tím hóa đỏ là H3PO4 nên chất ban đầu là P2O5, quỳ tím hóa xanh là NaOH nên chất ban đầu là Na2O
( HS có thể làm cách khác)
1,0 điểm
3
(1,5 điểm)
Gọi công thức oxit là MxOy
Có:
Xác định được: M = ,phù hợp với x = 3; y = 4; M = 56
CT của A3 là Fe3O4
0,375 điểm
Sơ đồ: H2O O2 Fe3O4 Fe FeCl2
0,375 điểm
c. PTHH:
2H2O 2H2 + O2
2O2 + 3Fe Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0,375 điểm
0,375 điểm
4
(2,25 điểm)
a. A1: KMnO4 A2: KClO3
A3: O2 A4: K2O
A5: SO2 A6: KOH
A7: H2SO3 A8: K2SO3
( HS có thể dùng chất khác)
0,375 điểm
b.
(1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) 2KClO3 2KCl + 3O2
(3) O2 + 4K 2K2O
(4) O2 + S SO2
(5) K2O + H2O 2KOH
(6) SO2 + H2O H2SO3
(7) 2KOH + H2SO3 K2SO3 + 2H2O
0,875 điểm
c. tên
A1: KMnO4: Kali pemanganat
A2: KClO3: Kali clorat
A3: O2: Khí oxi
A4: K2O: Kali oxit
A5: SO2: Lưu huỳnh đioxit
A6: KOH: Kali hiđroxit
A7: H2SO3: Axit sunfurơ
A8: K2SO3: Kali sunfit
0,5 điểm
d.
(1)(2) Phản ứng phân hủy
(3) (4)(5)(6) Phản ứng hóa hợp
0,5 điểm
CÂUII
(4,0 đ)
1
(1,75 điểm)
a. Ta có:
Nên:
Gọi a, b lần lượt là số mol Na,K trong X
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2K + H2O 2KOH + H2
b 0,5b
Ta có:
Giải hệ pt: a= 0,4, b=0,1
%Na =
%K = 29,8%
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
b. Theo câu a:
H2 + ZnO Zn + H2O
0,25 điểm
Nhận thấy ZnO hết, H2 dư.
nZn = 0,2.75% = 0,15 (mol) nên mZn= 9,75 (gam)
nZnO dư = 0,05.81 = 4,05 (gam)
Xác định được: m = 11,05 (gam)
0,5 điểm
2
(1,25 điểm
ĐỀ THI HSG HUYỆN KHOÁI CHÂU NĂM HỌC 2013- 2014
Môn: Hóa học 8
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
CÂU I
(6,0 đ)
1.
(1,25 điểm)
a. Các chất bị nhiệt phân tạo O2: KClO3, KMnO4
(1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) 2KClO3 2KCl + 3O2
0,25 điểm
b. Các chất tác dụng với H2O
0,5 điểm
c. Các chất tác dụng với H2:
0,25 điểm
d. Ưu điểm: Không gây ô nhiễm môi trường.
0,25 điểm
2.
(1,0 điểm)
Lấy mẫu thử
Hòa tan các mẫu vào nước, mẫu không tan là CaCO3, tan tạo dung dịch trắng sữa là CaO, tan tạo dung dịch không màu là Na2O và P2O5.
CaO + H2O Ca(OH)2
Na2O + H2O 2NaOH
P2O5 +3H2O 2H3PO4
Dùng quỳ tím cho vào 2 dung dịch sau phản ứng (2), (3). Quỳ tím hóa đỏ là H3PO4 nên chất ban đầu là P2O5, quỳ tím hóa xanh là NaOH nên chất ban đầu là Na2O
( HS có thể làm cách khác)
1,0 điểm
3
(1,5 điểm)
Gọi công thức oxit là MxOy
Có:
Xác định được: M = ,phù hợp với x = 3; y = 4; M = 56
CT của A3 là Fe3O4
0,375 điểm
Sơ đồ: H2O O2 Fe3O4 Fe FeCl2
0,375 điểm
c. PTHH:
2H2O 2H2 + O2
2O2 + 3Fe Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0,375 điểm
0,375 điểm
4
(2,25 điểm)
a. A1: KMnO4 A2: KClO3
A3: O2 A4: K2O
A5: SO2 A6: KOH
A7: H2SO3 A8: K2SO3
( HS có thể dùng chất khác)
0,375 điểm
b.
(1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) 2KClO3 2KCl + 3O2
(3) O2 + 4K 2K2O
(4) O2 + S SO2
(5) K2O + H2O 2KOH
(6) SO2 + H2O H2SO3
(7) 2KOH + H2SO3 K2SO3 + 2H2O
0,875 điểm
c. tên
A1: KMnO4: Kali pemanganat
A2: KClO3: Kali clorat
A3: O2: Khí oxi
A4: K2O: Kali oxit
A5: SO2: Lưu huỳnh đioxit
A6: KOH: Kali hiđroxit
A7: H2SO3: Axit sunfurơ
A8: K2SO3: Kali sunfit
0,5 điểm
d.
(1)(2) Phản ứng phân hủy
(3) (4)(5)(6) Phản ứng hóa hợp
0,5 điểm
CÂUII
(4,0 đ)
1
(1,75 điểm)
a. Ta có:
Nên:
Gọi a, b lần lượt là số mol Na,K trong X
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2K + H2O 2KOH + H2
b 0,5b
Ta có:
Giải hệ pt: a= 0,4, b=0,1
%Na =
%K = 29,8%
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
b. Theo câu a:
H2 + ZnO Zn + H2O
0,25 điểm
Nhận thấy ZnO hết, H2 dư.
nZn = 0,2.75% = 0,15 (mol) nên mZn= 9,75 (gam)
nZnO dư = 0,05.81 = 4,05 (gam)
Xác định được: m = 11,05 (gam)
0,5 điểm
2
(1,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thành Chung
Dung lượng: 229,53KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)