Đề và Đáp án thi HSG Hóa 8 (15-16)
Chia sẻ bởi Phan Thị Thanh Thủy |
Ngày 17/10/2018 |
219
Chia sẻ tài liệu: Đề và Đáp án thi HSG Hóa 8 (15-16) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
HUYỆN Ý YÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI THCS
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN : HÓA HỌC – LỚP 8
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề gồm 02 trang)
Câu 1. (3,5 điểm). Cho bảng sau:
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
Nhóm 6
HBr
H3PO4
HNO3
H2SO3
CO
Na2O
CO2
SO3
CaO
Li2O
MgO
Fe2O3
S
O3
Cl2
Fe
Cu(OH)2
KOH
Al(OH)3
Ba(H2PO4)2
MgCO3
NaHSO3
FeSO4
a) Các chất trong các nhóm trên thuộc loại chất nào?
b) Viết công thức oxit tương ứng với mỗi chất ở nhóm 1, nhóm 5 và gọi tên oxit đó?
c) Viết công thức muối tạo bởi kim loại Na với các gốc của axit HF và H3PO4?
Câu 2. (3,5 điểm).
1) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng):
KMnO4 A H2O B H2 C
2) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết mỗi chất rắn đựng trong các bình riêng biệt bị mất nhãn sau: P2O5, Ba, K2O, CaO, MgO.
Viết phương trình phản ứng hóa học (nếu có)?
Câu 3. (3,0 điểm).
1) Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong :
a) 0,5 mol sắt ?
b) 14,6 gam HCl?
c) 4,48 lít CO2 (đktc)?
2) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thì bao nhiêu lít oxi sẽ có số phân tử bằng số phân tử có trong 6,84 gam nhôm sunfat Al2(SO4)3?
3) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí thăng bằng, sau đó tiến hành thí nghiệm như sau:
- Cho 2,24 gam Fe vào cốc A;
- Cho m gam Al vào cốc B.
Khi cả Fe và Al tan hoàn toàn thì thấy cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Câu 4. (2,5 điểm).
Đốt cháy hết 6,2g phốt pho trong bình khí oxi lấy dư. Cho sản phẩm cháy hòa tan vào 235,8g nước thu được dung dịch axit có khối lượng riêng 1,25g/ml.
a) Tính thể tích oxi trong bình biết oxi lấy dư 30% so với lượng phản ứng (đo ở đktc).
b) Tính C% và CM của dung dịch axit.
Câu 5 (2,5 điểm).
Hòa tan hết 35g hỗn hợp 3 kim loại (Mg, Zn, Al) bằng dung dịch axit HCl 21,9%. Sau phản ứng thu được 19,04 lít khí H2 (ở đktc). Biết thể tích khí H2 thoát ra do Al phản ứng gấp 2 lần thể tích H2 thoát ra do Mg phản ứng.
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
b) Tính khối lượng dung dịch axit HCl đã dùng?
Câu 6. (3,0 điểm)
Có 2 chất khí có công thức là HxA và BHy. Phân tử khối của HxA gấp 2,125 lần phân tử khối của BHy . Thành phần % về khối lượng của hiđro trong HxA là 5,88% và thành phần % về khối lượng của hiđro trong BHy là 25%.
1) Xác định nguyên tố A, B và công thức của 2 khí trên?
2) Nếu cho các nguyên tố A và B tác dụng với khí oxi sẽ tạo ra hợp chất gì, viết phương trình phản ứng xảy ra?
Câu 7. (2,0 điểm)
1) Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số p, số n, số e của nguyên tử nguyên tố A?
2) Cho A vào cốc nước rồi nhỏ thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có)?
(Cho: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80)
------ Hết ------
Họ và tên thí sinh: …………………..............
Số báo danh:…………………………………
Họ, tên chữ ký GT 1: ……………………
Họ, tên chữ ký GT 2: ……………………
HƯỚNG DẤN VÀ
HUYỆN Ý YÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI THCS
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN : HÓA HỌC – LỚP 8
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề gồm 02 trang)
Câu 1. (3,5 điểm). Cho bảng sau:
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
Nhóm 6
HBr
H3PO4
HNO3
H2SO3
CO
Na2O
CO2
SO3
CaO
Li2O
MgO
Fe2O3
S
O3
Cl2
Fe
Cu(OH)2
KOH
Al(OH)3
Ba(H2PO4)2
MgCO3
NaHSO3
FeSO4
a) Các chất trong các nhóm trên thuộc loại chất nào?
b) Viết công thức oxit tương ứng với mỗi chất ở nhóm 1, nhóm 5 và gọi tên oxit đó?
c) Viết công thức muối tạo bởi kim loại Na với các gốc của axit HF và H3PO4?
Câu 2. (3,5 điểm).
1) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng):
KMnO4 A H2O B H2 C
2) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết mỗi chất rắn đựng trong các bình riêng biệt bị mất nhãn sau: P2O5, Ba, K2O, CaO, MgO.
Viết phương trình phản ứng hóa học (nếu có)?
Câu 3. (3,0 điểm).
1) Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong :
a) 0,5 mol sắt ?
b) 14,6 gam HCl?
c) 4,48 lít CO2 (đktc)?
2) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thì bao nhiêu lít oxi sẽ có số phân tử bằng số phân tử có trong 6,84 gam nhôm sunfat Al2(SO4)3?
3) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí thăng bằng, sau đó tiến hành thí nghiệm như sau:
- Cho 2,24 gam Fe vào cốc A;
- Cho m gam Al vào cốc B.
Khi cả Fe và Al tan hoàn toàn thì thấy cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Câu 4. (2,5 điểm).
Đốt cháy hết 6,2g phốt pho trong bình khí oxi lấy dư. Cho sản phẩm cháy hòa tan vào 235,8g nước thu được dung dịch axit có khối lượng riêng 1,25g/ml.
a) Tính thể tích oxi trong bình biết oxi lấy dư 30% so với lượng phản ứng (đo ở đktc).
b) Tính C% và CM của dung dịch axit.
Câu 5 (2,5 điểm).
Hòa tan hết 35g hỗn hợp 3 kim loại (Mg, Zn, Al) bằng dung dịch axit HCl 21,9%. Sau phản ứng thu được 19,04 lít khí H2 (ở đktc). Biết thể tích khí H2 thoát ra do Al phản ứng gấp 2 lần thể tích H2 thoát ra do Mg phản ứng.
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
b) Tính khối lượng dung dịch axit HCl đã dùng?
Câu 6. (3,0 điểm)
Có 2 chất khí có công thức là HxA và BHy. Phân tử khối của HxA gấp 2,125 lần phân tử khối của BHy . Thành phần % về khối lượng của hiđro trong HxA là 5,88% và thành phần % về khối lượng của hiđro trong BHy là 25%.
1) Xác định nguyên tố A, B và công thức của 2 khí trên?
2) Nếu cho các nguyên tố A và B tác dụng với khí oxi sẽ tạo ra hợp chất gì, viết phương trình phản ứng xảy ra?
Câu 7. (2,0 điểm)
1) Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số p, số n, số e của nguyên tử nguyên tố A?
2) Cho A vào cốc nước rồi nhỏ thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có)?
(Cho: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80)
------ Hết ------
Họ và tên thí sinh: …………………..............
Số báo danh:…………………………………
Họ, tên chữ ký GT 1: ……………………
Họ, tên chữ ký GT 2: ……………………
HƯỚNG DẤN VÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 129,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)