Đề và đáp án Sinh 9 - HKI 2011-2012
Chia sẻ bởi Ngô Xuân Quang |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án Sinh 9 - HKI 2011-2012 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN SINH LỚP 9 - NĂM HỌC 2011-2012
MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I
TN của Men Đen
(7t)
Số câu : 3 câu
7,5%=0,75đ
Nêu đặc điểm giống thuần chủng
1 câu
30%=0,25
Làm BT di truyền
câu
70%=0,5đ
II
Nhiễm sắc thể
(7t)
Số câu : 4 câu
25%=2,5 đ
Nêu ý nghĩa dtlk, n/phân
2 câu
50%=1,25
Sơ đồ mối quan hệ giữa n/ phân, g/phân, thụ tinh
2 câu
50%=1,25đ
Chương III
ADN và gen
(6t)
Số câu : 2 câu
22,5%=2,25đ
Xác định số nu trên pt ADN liên kết với số nu trong mt nội bào
1 câu
15%=0,25đ
Trình bày và chứng minh sự nhân đôi pt ADN
1 câu
85%=2đ
Chương IV
Biến dị
(7t)
Số câu : 3 câu
25%=2,5đ
Nhận biết các dạng đột biến
2 câu
20%=0,5đ
Phân biệt thường biến và đột biến
1 câu
80%=2đ
Chương V
Di truyền học và người (3t)
Số câu : 1 câu
20%=2đ
Làm BT di truyền ở người
1 câu
100%=2đ
Tổng cộng
13 câu
100%=10đ
5 câu
20%=2đ
3 câu
15%=1,5đ
2 câu
40%=4đ
2 câu
5%=0,5đ
1 câu
20%=2đ
II. Nội dung đề kiểm tra theo ma trận:
I/ Trắc nghiệm : 4đ
Câu 1 . Đánh dấu X vào ý đúng nhất trong các câu sau .(2đ)
Câu 1.1. Đặc điểm của giống thuần chủng là:
a/ Có năng sinh sản mạnh . b/ Có đặc tính di truyền đồng nhất và cho thế hệ sau giống với nó. c/ Dễ gieo trồng . d/ Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm.
Câu 1.2. Hoạt động nào sau đây phải dựa vào quá trình nguyên phân?
a/ Tạo ra giao tử từ các tế bào sinh dục. b/Kết hợp giữa các giao tử để hình thành hợp tử .
c/ Sinh trưởng của các mô và các cơ quan. d/Tất cả các hoạt động trên.
Câu 1.3. Một phân tử ADN có 2500 nuclêôtit, để nhân đôi 1 lần phân tử ADN này cần có số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp là:
a/ 2500 Nu . b/ 4000 Nu . c/ 5000 Nu . d/ 6000 Nu .
Câu 1.4. Hiện tượng một cặp NST trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là:
a/ Dị bội thể. b/ Đa bội thể . c/ Tam bội. d/ Tứ bội.
Câu 1.5. Sự thay đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit của cấu trúc gen gọi là:
a/ Thường biến . b/ Đột biến gen . c/ Đột biến cấu trúc NST. d/ Đột biến số lượng NST.
Câu 1.6. Kết quả kì cuối của giảm phân I các NST nằm gọn trong nhân với số lượng là:
a/ 2n(đơn) . b/2n(kép). c/ n(đơn) . d/ n(kép).
Câu 1.7. Phép lai nào sau đây tạo ra được kiểu hình là : 9 :3 : 3 : 1?
a/ DDBb x DdBb b/ ddBB x DDBB. c/ DdBb x DdBb. d/ DDBb x DdBB.
Câu 1.8 . lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn xuất hiện ở phép lai :
a/ AA x aa . b/ Aa x aa . c/ Aa x AA . d/ Aa x Aa.
Câu 2: Hãy điền n hay 2n vào dấu ngoặc (........) và điền các quá trình : nguyên phân, giảm phân, thụ tinh vào các ví trí 1,2,3 cho phù hợp trong sơ đồ sau:(1đ)
(1) Trứng (n) (2)
thể trưởng thành (2n)
MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I
TN của Men Đen
(7t)
Số câu : 3 câu
7,5%=0,75đ
Nêu đặc điểm giống thuần chủng
1 câu
30%=0,25
Làm BT di truyền
câu
70%=0,5đ
II
Nhiễm sắc thể
(7t)
Số câu : 4 câu
25%=2,5 đ
Nêu ý nghĩa dtlk, n/phân
2 câu
50%=1,25
Sơ đồ mối quan hệ giữa n/ phân, g/phân, thụ tinh
2 câu
50%=1,25đ
Chương III
ADN và gen
(6t)
Số câu : 2 câu
22,5%=2,25đ
Xác định số nu trên pt ADN liên kết với số nu trong mt nội bào
1 câu
15%=0,25đ
Trình bày và chứng minh sự nhân đôi pt ADN
1 câu
85%=2đ
Chương IV
Biến dị
(7t)
Số câu : 3 câu
25%=2,5đ
Nhận biết các dạng đột biến
2 câu
20%=0,5đ
Phân biệt thường biến và đột biến
1 câu
80%=2đ
Chương V
Di truyền học và người (3t)
Số câu : 1 câu
20%=2đ
Làm BT di truyền ở người
1 câu
100%=2đ
Tổng cộng
13 câu
100%=10đ
5 câu
20%=2đ
3 câu
15%=1,5đ
2 câu
40%=4đ
2 câu
5%=0,5đ
1 câu
20%=2đ
II. Nội dung đề kiểm tra theo ma trận:
I/ Trắc nghiệm : 4đ
Câu 1 . Đánh dấu X vào ý đúng nhất trong các câu sau .(2đ)
Câu 1.1. Đặc điểm của giống thuần chủng là:
a/ Có năng sinh sản mạnh . b/ Có đặc tính di truyền đồng nhất và cho thế hệ sau giống với nó. c/ Dễ gieo trồng . d/ Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm.
Câu 1.2. Hoạt động nào sau đây phải dựa vào quá trình nguyên phân?
a/ Tạo ra giao tử từ các tế bào sinh dục. b/Kết hợp giữa các giao tử để hình thành hợp tử .
c/ Sinh trưởng của các mô và các cơ quan. d/Tất cả các hoạt động trên.
Câu 1.3. Một phân tử ADN có 2500 nuclêôtit, để nhân đôi 1 lần phân tử ADN này cần có số nuclêôtit tự do môi trường cung cấp là:
a/ 2500 Nu . b/ 4000 Nu . c/ 5000 Nu . d/ 6000 Nu .
Câu 1.4. Hiện tượng một cặp NST trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là:
a/ Dị bội thể. b/ Đa bội thể . c/ Tam bội. d/ Tứ bội.
Câu 1.5. Sự thay đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit của cấu trúc gen gọi là:
a/ Thường biến . b/ Đột biến gen . c/ Đột biến cấu trúc NST. d/ Đột biến số lượng NST.
Câu 1.6. Kết quả kì cuối của giảm phân I các NST nằm gọn trong nhân với số lượng là:
a/ 2n(đơn) . b/2n(kép). c/ n(đơn) . d/ n(kép).
Câu 1.7. Phép lai nào sau đây tạo ra được kiểu hình là : 9 :3 : 3 : 1?
a/ DDBb x DdBb b/ ddBB x DDBB. c/ DdBb x DdBb. d/ DDBb x DdBB.
Câu 1.8 . lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn xuất hiện ở phép lai :
a/ AA x aa . b/ Aa x aa . c/ Aa x AA . d/ Aa x Aa.
Câu 2: Hãy điền n hay 2n vào dấu ngoặc (........) và điền các quá trình : nguyên phân, giảm phân, thụ tinh vào các ví trí 1,2,3 cho phù hợp trong sơ đồ sau:(1đ)
(1) Trứng (n) (2)
thể trưởng thành (2n)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Xuân Quang
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)