Đề và đáp án KTHKII hóa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hà |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án KTHKII hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra. Học kỳ II Năm học 2009-2010
Môn : Hoá học 8. (Thời gian:45’)
Câu I: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu em trọn đúng nhất ( A,B,C hay D )
1, Cho các công thức sau : NaOH , Ca(NO3), CuO, SO2, H2SO4, Al2O3 số công thức của ôxit là:
A 1 B 2 C 3 D 4
2, Nguyên liệu để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là :
A H2O B KMnO4 C KCl D K2O
3, Phản ứng nào dưới đây trong đó có sảy ra sự oxi hoá
A SO3 + H2O ----> H2SO4 C 2H2+ O2 ----> 2H2O
B CaO + CO2 ----> CaCO3 D 2Al(OH)3 ------>Al2O3 + 3H2O
4, Trong phản ứng : 3CO + Fe2O3 ----> 3 CO2 +2Fe Chất khử là :
A CO B Fe2O3 C CO2 D Fe
5, Phân huỷ 0,2 mol nước thu được thể tích khí H2 ở ĐKTC là :
A 8,36(l) B 6,72(l) C 2,24 (l) D 4,48 (l)
6, Dung dịch kiềm làm quỳ tím chuyển thành mầu:
A Đỏ B Không đổi C Xanh D cả A,B,C sai
7, Cặp chất nào sau đây thuộc hợp chất muối .
A NaOH;CuO. B AlCl3; Na2CO3 C CaCl2; H3PO4 D FeCl2; KOH
8, Dung dịch là hỗn hợp :
A. Của chất lỏng và dung môi C. Của chất rắn trong chất lỏng
B. Đồng nhất của chất khí trong chất lỏng D. Đồng nhất của dung môi và chất tan
9, Hoà tan 50 gam đường vào nước , được dung dịch có nồng độ 25% Vậy khối lượng nước cần pha thêm vào là :
A 150g B 200g C 250g D 100g
10, Hấp thụ 0.3mol SO3 vào nước tạo thành 200ml dd H2SO4 .Vậy nồng độ mol của dung dịch thu được là :
A 1,5M B 1,55M C 1,65M D 2,5M
Câu2 : Em hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau :
CTHH
Tên gọi
Phân loại
MgO
CanxiPhôtPhat
Kẽm hiđroxit
H2S
Ca(HCO3)2
Câu3: Bài toán : Khử hoàn toàn 1 lượng thuỷ ngân (II) oxit bằng 3,36(l) khí hiđro
a, Viết phương trình phản ứng sảy ra (Ghi rõ điều kiện – nếu có )
b, Tính khối lượng thuỷ ngân thu được .
---------------------------------------------------
Đáp án KT Học kỳ II Môn hoá học 8
Năm học 2009-2010.
CâuI : 5 điểm( trong đó mỗi ý đúng :0,5 điểm)
1C 2B 3C 4 A 5D
6C 7B 8D 9B 10A
Câu II : 2,5 điểm ( trong đó mỗi ô đúng : 0,25 điểm )
CTHH
Tên gọi
Phân loại
MgO
Magiêôxit
ôxit bazơ
Ca3(PO4)2
canxiphotphat
muối trung hoà
Zn(OH)2
kẽm hiđrôxit
bazơkhông tan
H2S
axitsunfuarơ
axit không có oxi
Ca(HCO3)2
canxihiđrocacbonat
muối axit
CâuIII 2,5 điểm trong đó
Giải :
Số mol H2= 0,15 mol
0,5 điểm
PTPƯ HgO + H2 -------> Hg + H2O 1 điểm
TPT 1mol 1mol
TBR 0,15mol x mol
x = n Hg = 0,15 0,5 điểm
Vậy m Hg = 0,15 . 201 = 30,15 g 0,5 điểm
-------------------------------------------------------------------
Môn : Hoá học 8. (Thời gian:45’)
Câu I: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu em trọn đúng nhất ( A,B,C hay D )
1, Cho các công thức sau : NaOH , Ca(NO3), CuO, SO2, H2SO4, Al2O3 số công thức của ôxit là:
A 1 B 2 C 3 D 4
2, Nguyên liệu để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là :
A H2O B KMnO4 C KCl D K2O
3, Phản ứng nào dưới đây trong đó có sảy ra sự oxi hoá
A SO3 + H2O ----> H2SO4 C 2H2+ O2 ----> 2H2O
B CaO + CO2 ----> CaCO3 D 2Al(OH)3 ------>Al2O3 + 3H2O
4, Trong phản ứng : 3CO + Fe2O3 ----> 3 CO2 +2Fe Chất khử là :
A CO B Fe2O3 C CO2 D Fe
5, Phân huỷ 0,2 mol nước thu được thể tích khí H2 ở ĐKTC là :
A 8,36(l) B 6,72(l) C 2,24 (l) D 4,48 (l)
6, Dung dịch kiềm làm quỳ tím chuyển thành mầu:
A Đỏ B Không đổi C Xanh D cả A,B,C sai
7, Cặp chất nào sau đây thuộc hợp chất muối .
A NaOH;CuO. B AlCl3; Na2CO3 C CaCl2; H3PO4 D FeCl2; KOH
8, Dung dịch là hỗn hợp :
A. Của chất lỏng và dung môi C. Của chất rắn trong chất lỏng
B. Đồng nhất của chất khí trong chất lỏng D. Đồng nhất của dung môi và chất tan
9, Hoà tan 50 gam đường vào nước , được dung dịch có nồng độ 25% Vậy khối lượng nước cần pha thêm vào là :
A 150g B 200g C 250g D 100g
10, Hấp thụ 0.3mol SO3 vào nước tạo thành 200ml dd H2SO4 .Vậy nồng độ mol của dung dịch thu được là :
A 1,5M B 1,55M C 1,65M D 2,5M
Câu2 : Em hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau :
CTHH
Tên gọi
Phân loại
MgO
CanxiPhôtPhat
Kẽm hiđroxit
H2S
Ca(HCO3)2
Câu3: Bài toán : Khử hoàn toàn 1 lượng thuỷ ngân (II) oxit bằng 3,36(l) khí hiđro
a, Viết phương trình phản ứng sảy ra (Ghi rõ điều kiện – nếu có )
b, Tính khối lượng thuỷ ngân thu được .
---------------------------------------------------
Đáp án KT Học kỳ II Môn hoá học 8
Năm học 2009-2010.
CâuI : 5 điểm( trong đó mỗi ý đúng :0,5 điểm)
1C 2B 3C 4 A 5D
6C 7B 8D 9B 10A
Câu II : 2,5 điểm ( trong đó mỗi ô đúng : 0,25 điểm )
CTHH
Tên gọi
Phân loại
MgO
Magiêôxit
ôxit bazơ
Ca3(PO4)2
canxiphotphat
muối trung hoà
Zn(OH)2
kẽm hiđrôxit
bazơkhông tan
H2S
axitsunfuarơ
axit không có oxi
Ca(HCO3)2
canxihiđrocacbonat
muối axit
CâuIII 2,5 điểm trong đó
Giải :
Số mol H2= 0,15 mol
0,5 điểm
PTPƯ HgO + H2 -------> Hg + H2O 1 điểm
TPT 1mol 1mol
TBR 0,15mol x mol
x = n Hg = 0,15 0,5 điểm
Vậy m Hg = 0,15 . 201 = 30,15 g 0,5 điểm
-------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hà
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)