Đề và đáp án KTĐK Hóa 8 ( bài 3)

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Hành | Ngày 17/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án KTĐK Hóa 8 ( bài 3) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( Bài số: 3 )
Họ và tên:……………………………… Môn: Hóa học 8
Lớp: 8A… Thời gian: 45’

Điểm


Lời phê của thầy (cô) giáo
GV coi KT


I/ TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM )
Câu 1 ( 1 ) Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống :
a) ………….. là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
b) Phản ứng hoá hợp là ................................ trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ ......................................... chất ban đầu.
c) ........................................... là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Câu 2 ( 1 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất
1- Hãy chỉ ra dãy gồm công thức hoá học của các oxit
A. SO2, SO3, N2O5, Fe2O3 , H2SO4 ;B. SO2, SO3, N2O5, Fe2O3 , HCl
C. SO2, SO3, N2O5, Fe2O3 , CuO ;D. Cả A,B,C đều đúng
2- Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân huỷ
A. SO3 + H2O  H2SO4 ;B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3 ;D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
3- Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hoá hợp
A. CaCO3  CaO + CO2 ; B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3 ; D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
4- Thành phần thể tích của không khí là :
A. 78% khí Nitơ, 21% các chất khác ( CO, CO2 , các khí hiếm...) , 1% khí Oxi
B. 78% khí Oxi, 21% khí Nitơ, 1% các chất khác ( CO, CO2 , các khí hiếm...)
C. 78% khí Nitơ, 21% khí Oxi, 1% các chất khác ( CO, CO2 , các khí hiếm...)
D. 78% khí Oxi, 21% các chất khác ( CO, CO2 , các khí hiếm...), 1% khí Nitơ
II/ TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM) Làm phần tự luận vào mặt sau của đề kiểm tra
Câu 3 ( 1,5 điểm ) Nêu tính chất hoá học của khí oxi, viết các phương trình phản ứng minh họa ?

Câu 4 ( 1 điểm ) Chỉ đi từ các chất Cu, KClO3 ; viết các phương trình hoá học để điều chế CuO.

Câu 5 (2 điểm ) Cho các oxit sau đây: Fe2O3 , P2O5 , SiO2 , Na2O .Oxit nào là oxit bazơ ? Viết công thức của bazơ tương ứng . Oxit nào là oxit axit ? Viết công thức của axit tương ứng .


Câu 6 ( 3,5 điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong không khí.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng của sản phẩm tạo thành và thể tích của không khí cần dùng (đktc) biết rằng oxi chiếm  thể tích không khí.
c) Lượng khí oxi đã phản ứng ở trên vừa đủ tác dụng với 32 gam một kim loại R. Hãy tìm tên của kim loại R ( Biết rằng hóa trị của kim loại R không quá III )
(Cho biết nguyên tử khối P =31 ,O =16, Cu = 64, Mg = 24, )
-------------Hết--------------
ĐÁP ÁN BIỂU BIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1 ( 1 điểm ) Điền mỗi ý đúng được 0,25 điểm : 4x 0,25 = 1 điểm
Các từ cần điền lần lượt là : oxit , phản ứng hoá học, hai hay nhiều, phản ứng phân hủy

Câu 2 ( 1điểm ) Chọn đúng được 0,25 điểm : 0,25 x 4 = 1 điểm
1- C. 2- D. 3- B. 4. C.
II/ TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM)
Câu 3 ( 1,5 điểm ) Mỗi tính chất, viết phương trình hoá học đúng được 0,5điểm : 0,5 x 3 = 1,5điểm
Tác dụng với phi kim : SO2 + O2  SO2 0,5 điểm
Tác dụng với kim loại: 3Fe + 2O2 Fe3O4 0,5 điểm
Tác dụng với hợp chất: CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O 0,5 điểm
( Học sinh có thể thay chất tham gia khác )

Câu 4 ( 1 điểm ) Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm : 0,5 x 2 = 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Hành
Dung lượng: 105,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)