Đề và đáp án KT chương IV Đại số 7
Chia sẻ bởi Hồ Ngọc Trâm |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án KT chương IV Đại số 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Lớp 7A
Họ và tên HS:..........................................
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn: Đại Số 7
Ngày .... tháng 04 năm 2009
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Đánh dấu x vào câu được chọn là đúng) (6 điểm)
Câu 1. Cho đơn thức M thoả mãn: - 2xy + M = xy. Khi đó đơn thức M là:
A. -3xy B. -xy C. 3xy D. 3(xy)2
Câu 2. Bậc của đa thức K = 6x2 + xy3 - 8xy là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 3. Cho đa thức A = 5x2y - 2 xy2 + 3x3y3 + 3xy2 - 4x2y - 4x3y3. Đa thức nào sau đây là đa thức rút gọn của A:
A. x2y + xy2 - x3y3 B. x2y - xy2 + x3y3 C. x2y + xy2 - x3y3 D. x2y + xy2 + x3y3
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2y là:
A. 4(xy)2 B. x2 C. 2xyy D. 0.x2y
Câu 5. Hệ số của đơn thức: 5xy2z3 là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 6. Bậc của đơn thức M = 8(x2y)3 là:
A. 3 B. 17 C. 8 D. 9
Câu 7. Đơn thức nào bậc 0?
A. 1 B. 2(xy)2 C. 2xy D. 0
Câu 8. Cho M = 2xy + y2 - 2 và N = - 2y2 + xy + 1Khi đó M + N bằng:
A. 3xy -y2 -3 B. 4xy -y2 -1 C. 3xy + y2 +1 D. 3xy - y2 -1
Câu 9. Cho đơn thức D thoả mãn: 2xy + D = -xy. Khi đó đơn thức D là:
A. -3(xy)2 B. -xy C. -3xy D. 3xy
Câu 10. Bậc của đa thức K = 5xy + 6xy2 + 7 xy3 là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 11. Giá trị của biểu thức đại số P = 4xy +5y2 tại x = 1 và y = -1 là:
A. 1 B. 9 C. 2 D. - 4
Câu 12. Giá trị của biểu thức A = - 2x2y3 tại x = 1; y = 1 là:
A. 12 B. 2 C. - 2 D. - 12
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức đại số sau: x2y + xy2 tại x = -3; y = -2
Bài 2: Cho hai đa thức : P(x) = x3 - 2x2 + x – 2 ; Q(x) = 2x3 - 4x2 + 3x – 6 a) Tính: P(x) + Q(x).
b) Tính: P(x) – Q(x) b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
C. Đáp án: 1. C 2. B 3. C 4. B 5. B 6. D 7. A 8. D 9. C 10. C 11. A 12. C
( mỗi câu 0.5đ)
Bài 1: Giá trị của biểu thức P(x) = 0 (1 điểm)
Bài 2: a) Tính: P(x) + Q(x). (1 điểm)
b) Tính: P(x) – Q(x) (1 điểm) b) Chứng tỏ rằng x = 2 (1 điểm)
Lớp 7A
Họ và tên HS:..........................................
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn: Đại Số 7
Ngày .... tháng 04 năm 2009
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Đánh dấu x vào câu được chọn là đúng) (6 điểm)
Câu 1. Cho đơn thức M thoả mãn: - 2xy + M = xy. Khi đó đơn thức M là:
A. -3xy B. -xy C. 3xy D. 3(xy)2
Câu 2. Bậc của đa thức K = 6x2 + xy3 - 8xy là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 3. Cho đa thức A = 5x2y - 2 xy2 + 3x3y3 + 3xy2 - 4x2y - 4x3y3. Đa thức nào sau đây là đa thức rút gọn của A:
A. x2y + xy2 - x3y3 B. x2y - xy2 + x3y3 C. x2y + xy2 - x3y3 D. x2y + xy2 + x3y3
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2y là:
A. 4(xy)2 B. x2 C. 2xyy D. 0.x2y
Câu 5. Hệ số của đơn thức: 5xy2z3 là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 6. Bậc của đơn thức M = 8(x2y)3 là:
A. 3 B. 17 C. 8 D. 9
Câu 7. Đơn thức nào bậc 0?
A. 1 B. 2(xy)2 C. 2xy D. 0
Câu 8. Cho M = 2xy + y2 - 2 và N = - 2y2 + xy + 1Khi đó M + N bằng:
A. 3xy -y2 -3 B. 4xy -y2 -1 C. 3xy + y2 +1 D. 3xy - y2 -1
Câu 9. Cho đơn thức D thoả mãn: 2xy + D = -xy. Khi đó đơn thức D là:
A. -3(xy)2 B. -xy C. -3xy D. 3xy
Câu 10. Bậc của đa thức K = 5xy + 6xy2 + 7 xy3 là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 11. Giá trị của biểu thức đại số P = 4xy +5y2 tại x = 1 và y = -1 là:
A. 1 B. 9 C. 2 D. - 4
Câu 12. Giá trị của biểu thức A = - 2x2y3 tại x = 1; y = 1 là:
A. 12 B. 2 C. - 2 D. - 12
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức đại số sau: x2y + xy2 tại x = -3; y = -2
Bài 2: Cho hai đa thức : P(x) = x3 - 2x2 + x – 2 ; Q(x) = 2x3 - 4x2 + 3x – 6 a) Tính: P(x) + Q(x).
b) Tính: P(x) – Q(x) b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
C. Đáp án: 1. C 2. B 3. C 4. B 5. B 6. D 7. A 8. D 9. C 10. C 11. A 12. C
( mỗi câu 0.5đ)
Bài 1: Giá trị của biểu thức P(x) = 0 (1 điểm)
Bài 2: a) Tính: P(x) + Q(x). (1 điểm)
b) Tính: P(x) – Q(x) (1 điểm) b) Chứng tỏ rằng x = 2 (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Ngọc Trâm
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)