De và dap an kt 45' li6
Chia sẻ bởi Tạ Công Lâm Quốc Bảo |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de và dap an kt 45' li6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
và tên : ...................................... KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp : 6 a .......... Môn : Vât lí 6 ._
Điểm :
Lời phê của giáo viên :
Câu 1 : Một học sinh dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1mm để đo chiều dài của một vật , theo em cách ghi kết quả nào là đúng nhất ?
A. 21cm. B. 2,1dm. C. 21,0cm. D. 210mm.
Câu 2 : Theo em 25 lít bằng :
A. 0,025m3 . B. 250000mm3 . C. 2500000cc. D. 250000ml.
Câu 3 : Dùng cân Rôbecvan để cân một túi đường , trên một đĩa cân đang có các quả cân có khối lượng là : 50g; 30g; 20; 100g; 10g; 5g; và vị trí con mã ở số 9g. Khối lượng của vật là :
A. 250g. B. 240g. C. 225g. D. 224g.
Câu 4 : Đổi các đơn vị sau :
a. 2500mm = ............................. m = .................................km.
b. 200cm3 = ............................. dm3 = .................................m3.
c. 1500g = ................................... kg = .................................tạ.
Câu 5 : Thế nào là hai lực cân bằng ? Cho ví dụ ?
Câu 6 : Thả vào bình chia độ đang chứa 150cm3 nước, một vật không thấm nước thì mực nước dâng đến vạch 180cm3 . Tính thể tích của vật :
a. Nếu vật chìm hết trong nước ?
b. Thực tế chỉ có thể tích vật chìm trong nước ?
Câu 7 : Em thử nghĩ cách để xác định độ sâu của một cái giếng khi chỉ có 1 thước thẳng 1m ?
Câu 8 : Tính trọng lượng của một vật nặng 1,25kg ?
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 : D. ( 0,5 điểm )
Câu 2 : A. ( 0,5 điểm )
Câu 3 : D. ( 0,5 điểm )
Câu 4 :
Đổi đơn vị :
a. 2500mm = 2,5 m = 0,0025km. ( 0,5 điểm )
b. 200cm3 = 0,2dm3 = 0,0002m3. ( 0,5 điểm )
c. 1500g = 1,5kg = 0,015tạ. ( 0,5 điểm )
Câu 5 :
Hai lực cân bằng là hai lực có độ mạnh bằng nhau và có cùng phương nhưng ngược chiều .( 1,0 điểm )
Ví dụ : ( HS tự lấy ) . ( 1,0 điểm )
Câu 6 :
a. Nếu vật chìm hết trong nước thì thể tích của vật :
180 - 150 = 30cm3 ( 0,5 điểm ) b. Thực tế chỉ có thể tích vật chìm trong nước thì thể tích của vật :
30: = 37,5 cm3 ( 1,0 điểm )
Câu 7 : ( mỗi ý đúng cho 0,5 điểm )
Dùng một sợi dây dài buộc vào một vật nặng.
Thả đầu có vật nặng xuống giếng, sao cho vật nặng chỉ vừa chạm vào đáy giếng ( dây bắt đầu chùng )
Làm dấu dây ở chỗ ngang miệng giếng .
Kéo cục đá lên và đo chiều dài từ chỗ cục đá đến chỗ ta vừa làm dấu . Đó chính là độ sâu của giếng.
Câu 8 :
- Vật nặng 1kg thì có trọng lượng 10N . ( 0,5 điểm )
- Trọng lượng của vật nặng 1,25kg là :
1,25 . 10 = 12,5N. ( 1,0 điểm )
Lớp : 6 a .......... Môn : Vât lí 6 ._
Điểm :
Lời phê của giáo viên :
Câu 1 : Một học sinh dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1mm để đo chiều dài của một vật , theo em cách ghi kết quả nào là đúng nhất ?
A. 21cm. B. 2,1dm. C. 21,0cm. D. 210mm.
Câu 2 : Theo em 25 lít bằng :
A. 0,025m3 . B. 250000mm3 . C. 2500000cc. D. 250000ml.
Câu 3 : Dùng cân Rôbecvan để cân một túi đường , trên một đĩa cân đang có các quả cân có khối lượng là : 50g; 30g; 20; 100g; 10g; 5g; và vị trí con mã ở số 9g. Khối lượng của vật là :
A. 250g. B. 240g. C. 225g. D. 224g.
Câu 4 : Đổi các đơn vị sau :
a. 2500mm = ............................. m = .................................km.
b. 200cm3 = ............................. dm3 = .................................m3.
c. 1500g = ................................... kg = .................................tạ.
Câu 5 : Thế nào là hai lực cân bằng ? Cho ví dụ ?
Câu 6 : Thả vào bình chia độ đang chứa 150cm3 nước, một vật không thấm nước thì mực nước dâng đến vạch 180cm3 . Tính thể tích của vật :
a. Nếu vật chìm hết trong nước ?
b. Thực tế chỉ có thể tích vật chìm trong nước ?
Câu 7 : Em thử nghĩ cách để xác định độ sâu của một cái giếng khi chỉ có 1 thước thẳng 1m ?
Câu 8 : Tính trọng lượng của một vật nặng 1,25kg ?
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 : D. ( 0,5 điểm )
Câu 2 : A. ( 0,5 điểm )
Câu 3 : D. ( 0,5 điểm )
Câu 4 :
Đổi đơn vị :
a. 2500mm = 2,5 m = 0,0025km. ( 0,5 điểm )
b. 200cm3 = 0,2dm3 = 0,0002m3. ( 0,5 điểm )
c. 1500g = 1,5kg = 0,015tạ. ( 0,5 điểm )
Câu 5 :
Hai lực cân bằng là hai lực có độ mạnh bằng nhau và có cùng phương nhưng ngược chiều .( 1,0 điểm )
Ví dụ : ( HS tự lấy ) . ( 1,0 điểm )
Câu 6 :
a. Nếu vật chìm hết trong nước thì thể tích của vật :
180 - 150 = 30cm3 ( 0,5 điểm ) b. Thực tế chỉ có thể tích vật chìm trong nước thì thể tích của vật :
30: = 37,5 cm3 ( 1,0 điểm )
Câu 7 : ( mỗi ý đúng cho 0,5 điểm )
Dùng một sợi dây dài buộc vào một vật nặng.
Thả đầu có vật nặng xuống giếng, sao cho vật nặng chỉ vừa chạm vào đáy giếng ( dây bắt đầu chùng )
Làm dấu dây ở chỗ ngang miệng giếng .
Kéo cục đá lên và đo chiều dài từ chỗ cục đá đến chỗ ta vừa làm dấu . Đó chính là độ sâu của giếng.
Câu 8 :
- Vật nặng 1kg thì có trọng lượng 10N . ( 0,5 điểm )
- Trọng lượng của vật nặng 1,25kg là :
1,25 . 10 = 12,5N. ( 1,0 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Công Lâm Quốc Bảo
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)