Đề và đáp án kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa 8 (2012-2013)
Chia sẻ bởi Phan Tuấn Hải |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa 8 (2012-2013) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TÂY AN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên HS: …………………………................................................................………… Lớp 8A……SBD……..........… Mã phách:…….............……
Họ tên, chữ ký giám thị:……………………………………………………..........................................................................................................................……………
(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK
Mã phách
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi :
A. proton, nơtron. B. electron.
C. electron, proton. D. electron, nơtron.
Câu 2 : Câu phát biểu sai là:
A. Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. Nguyên tử khối của Ca là 40 thì khối lượng mol nguyên tử của Ca là 40 g.
C. Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của mọi chất khí đều bằng nhau.
D. Thể tích mol của mọi chất ở điều kiện tiêu chuẩn đều là 22,4 lít.
Câu 3 : Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron trong ngoặc như sau: X (8p,8n), Y (6p,8n),
Z (8p,9n), T (9p,10n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là:
A. X, Y B. Z, T C. X, Z D. Y, Z
Câu 4 : Trong các chất N2, HCl, Br2, NaOH, N2O5, Cu, H2O, H2, NH3 có:
A. 4 đơn chất, 5 hợp chất. B. 3 đơn chất, 6 hợp chất.
C. 5 đơn chất, 4 hợp chất. D. 2 đơn chất, 7 hợp chất.
Câu 5 : Một hợp chất gồm một nguyên tố M liên kết với 4 nguyên tử hiđro có khối lượng phân tử bằng
khối lượng nguyên tử oxi. Nguyên tử khối của nguyên tử M là:
A. 12 đvC B. 13 đvC C. 14 đvC D. 16 đvC Câu 6 : Trong số các câu sau, câu có cách diễn đạt sai là:
A. 5Cu: năm nguyên tử đồng. B. 2NaCl: hai phân tử natri clorua.
C. 3CaCO3: ba phân tử canxi cacbonat. D. 3H2: 3 nguyên tử hiđro.
Câu 7 : Hóa trị của Cu, Fe, C, S trong các hợp chất Cu2O, Fe(OH)2, CO2, SO3 lần lượt là:
A. I, II, II, IV. B. II, III, IV, VI. C. I, II, IV, VI D. II, III, II, IV.
Câu 8 : Trong các phương trình hóa học sau đây, phương trình nào được lập đúng?
A. 2Fe + 5Cl2 2FeCl3 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
C. 2Fe + Cl2 2FeCl3 D. Fe + 3Cl2 FeCl3
Câu 9 : Cho 8,4 gam bột sắt cháy hoàn toàn trong 3,2 gam khí oxi tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). Vậy khối
lượng oxit sắt từ tạo thành là:
A. 11,6 gam B. 11,5 gam C. 5,2 gam D. 12 gam
Câu 10 : Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 15,68 lít.
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 : (2,0 điểm)
Tính số mol O2 ứng với: 8 gam khí O2 ; 28 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
Cu + O2 CuO Fe + HCl FeCl2 + H2
Al + O2 Al2O3
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên HS: …………………………................................................................………… Lớp 8A……SBD……..........… Mã phách:…….............……
Họ tên, chữ ký giám thị:……………………………………………………..........................................................................................................................……………
(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký GK
Mã phách
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi :
A. proton, nơtron. B. electron.
C. electron, proton. D. electron, nơtron.
Câu 2 : Câu phát biểu sai là:
A. Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. Nguyên tử khối của Ca là 40 thì khối lượng mol nguyên tử của Ca là 40 g.
C. Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của mọi chất khí đều bằng nhau.
D. Thể tích mol của mọi chất ở điều kiện tiêu chuẩn đều là 22,4 lít.
Câu 3 : Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron trong ngoặc như sau: X (8p,8n), Y (6p,8n),
Z (8p,9n), T (9p,10n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là:
A. X, Y B. Z, T C. X, Z D. Y, Z
Câu 4 : Trong các chất N2, HCl, Br2, NaOH, N2O5, Cu, H2O, H2, NH3 có:
A. 4 đơn chất, 5 hợp chất. B. 3 đơn chất, 6 hợp chất.
C. 5 đơn chất, 4 hợp chất. D. 2 đơn chất, 7 hợp chất.
Câu 5 : Một hợp chất gồm một nguyên tố M liên kết với 4 nguyên tử hiđro có khối lượng phân tử bằng
khối lượng nguyên tử oxi. Nguyên tử khối của nguyên tử M là:
A. 12 đvC B. 13 đvC C. 14 đvC D. 16 đvC Câu 6 : Trong số các câu sau, câu có cách diễn đạt sai là:
A. 5Cu: năm nguyên tử đồng. B. 2NaCl: hai phân tử natri clorua.
C. 3CaCO3: ba phân tử canxi cacbonat. D. 3H2: 3 nguyên tử hiđro.
Câu 7 : Hóa trị của Cu, Fe, C, S trong các hợp chất Cu2O, Fe(OH)2, CO2, SO3 lần lượt là:
A. I, II, II, IV. B. II, III, IV, VI. C. I, II, IV, VI D. II, III, II, IV.
Câu 8 : Trong các phương trình hóa học sau đây, phương trình nào được lập đúng?
A. 2Fe + 5Cl2 2FeCl3 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
C. 2Fe + Cl2 2FeCl3 D. Fe + 3Cl2 FeCl3
Câu 9 : Cho 8,4 gam bột sắt cháy hoàn toàn trong 3,2 gam khí oxi tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). Vậy khối
lượng oxit sắt từ tạo thành là:
A. 11,6 gam B. 11,5 gam C. 5,2 gam D. 12 gam
Câu 10 : Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 15,68 lít.
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1 : (2,0 điểm)
Tính số mol O2 ứng với: 8 gam khí O2 ; 28 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
Cu + O2 CuO Fe + HCl FeCl2 + H2
Al + O2 Al2O3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Tuấn Hải
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)