Đề và đáp án kiểm tra HKII

Chia sẻ bởi Trần Hữu Khương | Ngày 17/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án kiểm tra HKII thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)

A - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với Hiđro là HY. Vậy, công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là:
a) XY2 b) X3Y c) XY3 d) XY
Câu 2. Ở phòng thí nghiệm, người ta thu khí Oxi vào bình bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất nào sau?
a) Khí oxi nặng hơn không khí b) Khí oxi ít tan trong nước
c) Khí oxi khó hoá lỏng d) Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 3. Khi đốt một dòng khí Hiđro (được điều chế từ Zn và dung dịch HCl trong bình kíp đơn giản) tinh khiết trong không khí. Hiện tượng của thí nghiệm là:
a) có tiếng nổ mạnh b) không có hiện tượng
c) cháy, sinh ra nhiều khói trắng d) cháy, ngọn lửa màu xanh
Câu 4. Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá học nào sau viết đúng?
a) 2Na + O  Na2O b) Na + O2  NaO2
c) Na + O  NaO d) 4Na + O2  2Na2O
Câu 5. Cho các chất: 1) KMnO4 2) CaCO3 3) KClO3 4) H2O 5) Không khí
Những chất có thể dùng để điều chế khí oxi ở phòng thí nghiệm là:
a) 1, 3, 4 b) 4, 5 c) 1, 3 d) 2, 3, 5
Câu 6. Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ bao gồm toàn muối?
a) Na2HPO4, Cu(NO3)2, KCl b) Ca(OH)2, Al2(SO4)3, NaCl
c) CuCl2, Al2O3, Fe(NO3)3 d) Na2CO3, H2SO4, K3PO4
Câu 7. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2  Cu + H2O
Trong phản ứng trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử?
a) H2 chất oxi hoá, CuO chất khử b) H2 chất khử, CuO chất oxi hoá
c) H2O chất oxi hoá, Cu chất khử d) H2O chất khử, Cu chất oxi hoá
Câu 8. Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển chuyển thành.....
a) màu xanh b) màu đỏ c) màu tím d) mất màu
Câu 9. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:
a) Số mol chất tan trong 1 lít dung môi b) Số gam chất tan trong 100 gam dung môi
c) Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch d) Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch
Câu 10. Bằng cách nào có được 200g dung dịch BaCl2 5%?
a) Hoà tan 190g BaCl2 trong 10g nước b) Hoà tan 10g BaCl2 trong 200g nước
c) Hoà tan 100g BaCl2 trong 100g nước d) Hoà tan 10g BaCl2 trong 190g nước
Câu 11. Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 3 lít dung dịch axit HCl. Nồng độ mol dung dịch axit clohiđric tạo thành?
a) 0,06M b) 0,1M c) 2,24M d) 3M
Câu 12. Khi hoà tan 53g Na2CO3 trong 250g nước ở 180C thì được dung dịch bảo hoà. Độ tan của muối Natri cacbonat ở 180C là:
a) 132,5g b) 53g c) 21,2g d) 18g
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
B - TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
1/ Lập phương trình hoá học của những phản ứng có sơ đồ dưới đây:
a) Na2O + H2O ( NaOH
CaO + H2O ( Ca(OH)2
b) SO3 + H2O ( H2SO4
P2O5 + H2O ( H3PO4
c) Na + H2O ( NaOH + H2
Ba + H2O ( Ba(OH)2 + H2
2/ Chỉ ra sản phẩm ở a) và b) thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên.
Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở a) và b).
Câu 2: (2,5 điểm)
Người ta dùng khí Hiđro H2 để khử hoàn toàn 32g Sắt (III) oxit Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Viết phương trình phản ứng và tính:
1/ Khối lượng Sắt sinh ra.
2/ Thể tích khí Hiđro (đo đktc) phản ứng.
(Cho:O = 16 , Fe = 56).


(...........................................................................................................................................


PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
B - TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
1/ Lập phương trình hoá học của những phản ứng có sơ đồ dưới đây:
a) Na2O + H2O ( NaOH
CaO + H2O ( Ca(OH)2
b) SO3 + H2O ( H2SO4
P2O5 + H2O ( H3PO4
c) Na + H2O ( NaOH + H2
Ba + H2O ( Ba(OH)2 + H2
2/ Chỉ ra sản phẩm ở a) và b) thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên.
Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở a) và b).
Câu 2: (2,5 điểm)
Người ta dùng khí Hiđro H2 để khử hoàn toàn 32g Sắt (III) oxit Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Viết phương trình phản ứng và tính:
1/ Khối lượng Sắt sinh ra.
2/ Thể tích khí Hiđro (đo đktc) phản ứng.
(Cho:O = 16 , Fe = 56).
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ

THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008 - MÔN HOÁ HỌC LỚP 8

A - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng 0,33đ x 12 = 4 điểm

Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
Câu11
Câu12

c
b
d
d
c
a
b
a
d
d
b
c


B - TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
1/ Lập đúng mỗi phương trình 0,25đ x 6 = 1,5đ
a) Na2O + H2O  2NaOH
CaO + H2O  Ca(OH)2
b) SO3 + H2O  H2SO4
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
c) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2
2/ *Chỉ ra đúng sản phẩm 0,25đ x 2 = 0,5đ
- Sản phẩm ở a) Bazơ
- Sản phẩm ở b) Axit
* Gọi tên đúng mỗi sản phẩm 0,25đ x 4 = 1đ
a) NaOH - natri hiđroxit Ca(OH)2 - canxi hiđroxit
b) H2SO4 - axit sunfuric H3PO4 - axit photphoric
* Giải thích đúng nguyên nhân 0,25đ x 2 = 0,5đ
a) Oxit bazơ (Na2O, CaO) + nước  Bazơ
b) Oxit axit (SO3, P2O5) + nước  Axit
Câu 2: (2,5 điểm)
Số mol Sắt (III) oxit:  0,5đ
Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O 0,5đ
1mol 3mol 2mol
0,2mol 0,6mol 0,4mol 0,5đ
1/ Khối lượng Sắt sinh ra: mFe = 0,4 x 56 = 22,4 (g) 0,5đ
2/ Thể tích khí Hiđro phản ứng: = 0,6 x 22,4 = 13,44(l) 0,5đ

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hữu Khương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)