DE VA DAP AN HSG HOA 8 HAU LOC DB(2013 - 2014)
Chia sẻ bởi Hồng Hải |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE VA DAP AN HSG HOA 8 HAU LOC DB(2013 - 2014) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT
HẬU LỘC
ĐỀ DỰ BỊ
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn Thi: HÓA HỌC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm) Cho các chất sau: Na, Al, H2O, KMnO4, CuO, KNO3, dung dịch H2SO4 loãng và các dụng cụ cần thiết khác có đủ. Viết các phương trình hóa học điều chế khí hiđro, khí oxi và kim loại đồng từ các chất trên.
Câu 2 (2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học em hãy trình bày phương pháp nhận biết các gói bột màu trằng riêng biệt sau: Na2O, MgO, CaO, P2O5.
Câu 3 (2,0 điểm) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không manh điện. Xác định số hạt proton, nơtron, electron.
Câu 4 (2,0 điểm)
a) Tính số mol phân tử cần lấy để có 1,5.1023 phân tử CO2. Phải cần lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có được số phân tử trên.
b) Có bao nhiêu nguyên tử trong 6,3 gam axit nitric.
Câu 5 (2,0 điểm) Hỗn hợp X chứa a mol CO2, b mol H2, c mol SO2. Hỏi a, b, c phải có tỉ lệ như thế nào để tỉ khối của X so với khí oxi bằng 1,375.
Câu 6 (2,0 điểm)
Nung hoàn toàn 12,75 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp chất B có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố là 33,33%Na, 20,29%N, 46,38%O. Xác định công thức hóa học của A và B. Biết rằng công thức đơn giản cũng chính là công thức hóa học của A, B.
Câu 7 (2,0 điểm)
Để khử hoàn toàn 53,2 gam hỗn hợp chất rắn A gồm CuO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng V lít khí H2 ở (đktc), sau phản ứng thu được m gam chất rắn B và 14,4 gam nước.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính giá trị của m và V?
Câu 8 (2,0 điểm)
Khử hoàn toàn 3,48 gam một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro ở đktc. Toàn bộ lượng kim loại thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít hiđro ở đktc. Tìm kim loại M và oxit của nó.
Câu 9 (2,0 điểm) Trộn 300 gam dd H2SO4 7,35% với 200 gam dd HCl 7,3% thu được dd X.
a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X.
b) Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe hòa tan vừa đủ trong 250 gam dung dịch X trên tạo ra dung dịch Y và V lít khí hiđro. Tính V (ở đktc), tính khối lượng hỗn hợp muối có trong dd Y và khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 10 (2,0 điểm) Độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ t1 là 20g, ở nhiệt độ t2 là 34,2g. Người ta lấy 134,2g dd CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ t2 hạ xuống nhiệt độ t1. Tính số gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khổi dung dịch khi hạ nhiệt độ từ t2 xuống t1.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU LỘC
BIỂU CHẤM HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn Thi: HÓA HỌC
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0đ)
- PTHH điều chế khí H2
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2
- PTHH điều chế khí O2
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KNO3 2KNO2 + O2
- PTHH điều chế khí H2 và O2
2H2O 2H2 + O2
- PTHH điều chế kim loại đồng
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
CuO + H2 Cu + H2O
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
(2,0đ)
- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự tương ứng.
Nhỏ nước vào các mẫu thử
Chất rắn tan trong nước tạo thành đ là Na2O, CaO, P2O5
Chất rắn không tan trong nước là MaO
0.5
HẬU LỘC
ĐỀ DỰ BỊ
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn Thi: HÓA HỌC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm) Cho các chất sau: Na, Al, H2O, KMnO4, CuO, KNO3, dung dịch H2SO4 loãng và các dụng cụ cần thiết khác có đủ. Viết các phương trình hóa học điều chế khí hiđro, khí oxi và kim loại đồng từ các chất trên.
Câu 2 (2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học em hãy trình bày phương pháp nhận biết các gói bột màu trằng riêng biệt sau: Na2O, MgO, CaO, P2O5.
Câu 3 (2,0 điểm) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không manh điện. Xác định số hạt proton, nơtron, electron.
Câu 4 (2,0 điểm)
a) Tính số mol phân tử cần lấy để có 1,5.1023 phân tử CO2. Phải cần lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có được số phân tử trên.
b) Có bao nhiêu nguyên tử trong 6,3 gam axit nitric.
Câu 5 (2,0 điểm) Hỗn hợp X chứa a mol CO2, b mol H2, c mol SO2. Hỏi a, b, c phải có tỉ lệ như thế nào để tỉ khối của X so với khí oxi bằng 1,375.
Câu 6 (2,0 điểm)
Nung hoàn toàn 12,75 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp chất B có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố là 33,33%Na, 20,29%N, 46,38%O. Xác định công thức hóa học của A và B. Biết rằng công thức đơn giản cũng chính là công thức hóa học của A, B.
Câu 7 (2,0 điểm)
Để khử hoàn toàn 53,2 gam hỗn hợp chất rắn A gồm CuO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng V lít khí H2 ở (đktc), sau phản ứng thu được m gam chất rắn B và 14,4 gam nước.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính giá trị của m và V?
Câu 8 (2,0 điểm)
Khử hoàn toàn 3,48 gam một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro ở đktc. Toàn bộ lượng kim loại thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít hiđro ở đktc. Tìm kim loại M và oxit của nó.
Câu 9 (2,0 điểm) Trộn 300 gam dd H2SO4 7,35% với 200 gam dd HCl 7,3% thu được dd X.
a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X.
b) Cho 8,7 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe hòa tan vừa đủ trong 250 gam dung dịch X trên tạo ra dung dịch Y và V lít khí hiđro. Tính V (ở đktc), tính khối lượng hỗn hợp muối có trong dd Y và khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 10 (2,0 điểm) Độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ t1 là 20g, ở nhiệt độ t2 là 34,2g. Người ta lấy 134,2g dd CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ t2 hạ xuống nhiệt độ t1. Tính số gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khổi dung dịch khi hạ nhiệt độ từ t2 xuống t1.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU LỘC
BIỂU CHẤM HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn Thi: HÓA HỌC
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0đ)
- PTHH điều chế khí H2
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2
- PTHH điều chế khí O2
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KNO3 2KNO2 + O2
- PTHH điều chế khí H2 và O2
2H2O 2H2 + O2
- PTHH điều chế kim loại đồng
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
CuO + H2 Cu + H2O
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
(2,0đ)
- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự tương ứng.
Nhỏ nước vào các mẫu thử
Chất rắn tan trong nước tạo thành đ là Na2O, CaO, P2O5
Chất rắn không tan trong nước là MaO
0.5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồng Hải
Dung lượng: 192,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)