ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN HSG 9 HUYỆN PHÚ HÒA, PHÚ YÊN

Chia sẻ bởi Nguyễn Bảo Hòa | Ngày 08/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN HSG 9 HUYỆN PHÚ HÒA, PHÚ YÊN thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM BÀI THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN
LỚP 9 THCS (KÈM THEO ĐỀ CHÍNH THỨC)
(Đáp án có 03 trang)
Lưu ý:
- Có thể học sinh giải theo cách khác không giống đáp án, Giám khảo thẩm định các phương án khác và nếu nhận thấy đúng vẫn cho điểm tối đa nội dung đó;
- Câu 1.1: Phương trình (1), (6) nếu HS ko ghi rõ đk thì trừ 1/2 số điểm; HS không cân bằng, không trừ điểm;
- Điểm toàn bài có thể lẻ đến 0,25.

Câu
Đáp án tham khảo
Điểm











1
(5,0)







1.1
(3,5)
(1) Fe + H2O  FeO + H2
(2) 2FeO + 4H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
(5) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
(6) Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O
(7) 4FeO + O2  2Fe2O3



0,5 x 7
=
3,5










1.2
(1,5)
Xét 100 gam dung dịch KAl(SO4)2 5,66%
 = 5,66 (gam);  = 94,34 (gam)
Độ tan của KAl(SO4)2 =  = 6 (gam)


0,5



Khối lượng KAl(SO4)2 ban đầu = 0,0566m (gam)
Gọi khối lượng KAl(SO4)2.12H2O bị tách ra khỏi dung dịch là b (gam)
Khối lượng KAl(SO4)2 còn lại sau khi tách b gam KAl(SO4)2.12H2O = 0,0566m -  (gam)
Khối lượng dung dịch còn lại sau khi làm bay hơi 200 gam H2O và tách ra b gam KAl(SO4)2.12H2O = m – 200 – b (gam)



0,5



Nồng độ C% của dung dịch sau khi tách KAl(SO4)2.12H2O =  = 0,0566  11,32 =  - 0,0566b
 b = 23,21 (gam)


0,5
















2
(5,0)







a
(2,5)
Phương trình phản ứng đã xảy ra:
Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (1)
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (2)

0,5



Đặt  = x (mol);  = y (mol);  =  = 0,275 (mol);
nHCl bđ = = 0,675 (mol)
Axit dư nên từ (1), (2)    


0,5



+ Khối lượng chất tan có trong Y:
 = y = 0,15 (mol)   = 14,25 (gam)
 = y = 0,125 (mol)   = 15,875 (gam)

0,5



 = 0,675 – 2(0,125 + 0,15) = 0,125 (mol)
 = 0,125.36,5 = 4,5625 (gam)

0,5



Khối lượng ddY = 123,1875 + 10,6 – 2.0,275 = 133,2375 (gam)
Nồng độ phần trăm các chất trong Y:
 =  = 10,7 (%);  = 11,91 (%);
 = 3,42 (%)


0,5











b
(2,5)
Các phản ứng xảy ra:
2HCl dư + Ba(OH)2  BaCl2 + H2O (3)
RCl2 + Ba(OH)2  R(OH)2 + BaCl2 (4)
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 (5)


0,5



pư = 2.0,125 + 0,275 = 0,525 (mol)
 Khối lượng dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
 =  = 598,5 (gam)


0,5



Dung dịch sau phản ứng chỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bảo Hòa
Dung lượng: 49,58KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)