ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN HÓA 8 45 PHUT ĐỀ 2
Chia sẻ bởi Dương Thị Thương |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN HÓA 8 45 PHUT ĐỀ 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA 8
Họ và tên : …………………………. Tuần 13 - Tiết 25
Lớp : ……… Thời gian : 45 phút –ĐỀ 1
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám thị
A. TRẮC NGHIỆM : 2 đ
Câu 1 : Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trong phản ứng :
a. Giữ nguyên trước và sau phản ứng.
b. Tăng thêm trước và sau phản ứng.
c. Giảm dần trước và sau phản ứng.
d. Giảm trước phản ứng và tăng sau phản ứng.
Câu 2 : Đốt cháy 3,1 g phopho trong không khí thu được 7,1 g điphotpho pentaoxit. Khối lượng oxi cần dùng là :
a. 3,1 g b. 7,1 g c. 10,2 g d. 4 g.
Câu 3 : Cho phản ứng : Al + HCl ( AlCl3 + H2
Lập phương trình hóa học thì hệ số của HCl là : a. 1 b. 6 c. 2 d. 4
Câu 4 : Cho phương trình hóa học : 2Mg + O2 ( 2MgO
Tỷ lệ số nguyên tử Magie : Số phân tử O2 : Số phân tử MgO là :
a. 1 : 2 : 2 b. 2 : 2 : 1 c. 2 : 1 : 2 d. 1 : 2 :1
Câu 5 : Gỉa sử có phản ứng giữa A và B tạo thành C và D. Nội dung định luật bảo toàn khối lượng được viết thành công thức như sau :
a. mA _ mB = mC _ mD
b. mA + mC = mB + mD
c. mA + mD = mB + mC
d. mA + mB = mC + mD
Câu 6 : Có mấy bước lập phương trình hóa học : a.2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 7 : Phương trình chữ của phản ứng gồm :
a. Tên chất tham gia và tên của sản phẩm. b. Tên sản phẩm.
c. Tên chất tham gia. d. Tất cả đều sai.
Câu 8 : Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi:
a. Phân tử này thành nguyên tử khác.
b. Nguyên tử này thành nguyên tử khác.
c. Nguyên tử này thành phân tử khác.
d. Chất này thành chất khác.
TỰ LUẬN : 8 đ
Câu 9 : a.Dấu hiệu nào là chính để phân biệt hiện tượng hóa học với hiện tượng vật lí ?
b. Cho ví dụ hiện tượng hóa học và hiện tượng vật lí?
Câu 10 : Cho 41,6 g Bari clorua ( BaCl2) tác dụng với 28,4 g Natri Sunphat ( Na2SO4) tạo 46,6 g Bari Sunphat( BaSO4) và Natri Clorua ( NaCl).
a. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng.
b. Viết công thức định luật bảo toàn khối lượng áp dụng cho phương trình hóa học trên.
c. Hãy tính khối lượng của NaCl đã tạo thành sau phản ứng.
Câu 11 : Cho sơ đồ của các phản ứng sau :
a. Al + O2 Al2O3 b. HgO Hg + O2
c. Zn + HCl ZnCl2 + H2 d. Ba + Cl2 BaCl2
e. K + H2O KOH + H2 f . NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA 8 ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM : 3 đ
Mỗi ý chọn đúng : 0,25 đ x 8 = 2 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
a
d
b
c
d
b
a
d
B TỰ LUẬN : 8 đ
Câu 9 : 2 đ
a. Học sinh phân biệt hiện tượng hóa học với hiện tượng vật lí :1 đ
b. Học sinh cho ví dụ + hiện tượng hóa học : 0,5 đ
+hiện tượng vật lí : 0,5 đ
Câu 10 : 3 đ
a. Học sinh viết được phương trình chữ của phản ứng : 1 đ
b. Viết công thức định luật bảo toàn khối lượng áp dụng cho phương trình hóa học trên: 1 đ
c. Học sinh tính được khối lượng của NaCl đã tạo thành sau phản ứng : 1 đ
Câu 11 : 3 đ
Học sinh lập 1 phương trình hóa học 0,5 đ x 6 = 3 đ
a. 4Al + 3O2 ( 2Al2O3 b. 2 HgO ( 2 Hg + O2
c. Zn +2 HCl ( ZnCl2 + H2 d. Ba + Cl2 ( BaCl2
e. 2K + 2H2O ( 2 KOH + H2 f . 2NaOH + H2SO4 ( Na2SO4 + 2H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Thương
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)