đề và đáp án Cuối Hk1 toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Thơ |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: đề và đáp án Cuối Hk1 toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT Kiên Giang ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH Trương Định Lớp 3 – Năm học: 2012- 2013
Môn : TOÁN – Thời gian: 40 phút
Họ và tên học sinh : ………………………………………… - Lớp: …..
Điểm
Chữ ký của giám khảo
( số )
( chữ)
(1)
(2)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi
dưới đây:
Câu 1 : Điền số thích hợp vào chổ chấm: 20dam x 2 =………
A. 40dam B. 22dam C. 400dam D. 20dam
Câu 2: Giá trị của biểu thức 306 + 33 : 3là :
A. 300 B. 317 C. 339 D. 310
Câu 3 : Cho của 35m là ……m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 30 B. 25 C. 7 D. 15
Câu 4 : Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 4cm là: ……
A. 40 cm B. 24 cm C. 48 cm D. 16 cm
II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 76 x 7 b) 309 x 3 c) 697 : 7 d) 198 : 9
..………….. …………….. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
Bài 2 (1 điểm) : Tính y, biết :
48 : y = 18 : 3
…………………………
…………………………
Bài 3 (1điểm) : Điền vào chỗ chấm:
> 2m 10cm …… 210cm ; 34g + 68g …… 103g
<
= 8m 62cm …… 209dm ; 997mm ……1m
Bài 4 (2,0 điểm) : Bố 45 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
Giải :
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
.............................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,75 điểm
Câu 1- Chọn A
Câu 2- Chọn B
Câu 3- Chọn C
Câu 4- Chọn C
II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài1(3,0 điểm) : - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm.
- Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 532 b) 927 c) 97 d) 22
Bài 2(1,0 điểm) : Trình bày và tính đúng được 1,0 điểm
48 : y = 18 : 3
48 : y = 6 (0,25 điểm)
y = 48 : 6 (0,25 điểm)
y = 8 (0,5 đ)
Bài 3(1,0điểm): Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
2m 10cm …=… 210cm ; 34g 68g …<… 103g
8m 62cm ...>… 8m 60cm ; 997mm …<… 1m
Bài 4(2,0 điểm) : Bài toán giải bằng 2 phép tính. Mỗi lời giải tương ứng với phép tính, đơn vị đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số, không viết đáp số trừ 0,25 điểm.
Giải :
Số lần tuổi bố gấp tuổi con là:
45: 9 = 5 (lần)
Vậy tuổi con bằng tuổi bố.
Đáp số:
-------------------------------------- Hết ----------------------------------------
TRƯỜNG TH Trương Định Lớp 3 – Năm học: 2012- 2013
Môn : TOÁN – Thời gian: 40 phút
Họ và tên học sinh : ………………………………………… - Lớp: …..
Điểm
Chữ ký của giám khảo
( số )
( chữ)
(1)
(2)
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi
dưới đây:
Câu 1 : Điền số thích hợp vào chổ chấm: 20dam x 2 =………
A. 40dam B. 22dam C. 400dam D. 20dam
Câu 2: Giá trị của biểu thức 306 + 33 : 3là :
A. 300 B. 317 C. 339 D. 310
Câu 3 : Cho của 35m là ……m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 30 B. 25 C. 7 D. 15
Câu 4 : Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 4cm là: ……
A. 40 cm B. 24 cm C. 48 cm D. 16 cm
II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 76 x 7 b) 309 x 3 c) 697 : 7 d) 198 : 9
..………….. …………….. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
Bài 2 (1 điểm) : Tính y, biết :
48 : y = 18 : 3
…………………………
…………………………
Bài 3 (1điểm) : Điền vào chỗ chấm:
> 2m 10cm …… 210cm ; 34g + 68g …… 103g
<
= 8m 62cm …… 209dm ; 997mm ……1m
Bài 4 (2,0 điểm) : Bố 45 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
Giải :
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
.............................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,75 điểm
Câu 1- Chọn A
Câu 2- Chọn B
Câu 3- Chọn C
Câu 4- Chọn C
II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài1(3,0 điểm) : - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm.
- Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 532 b) 927 c) 97 d) 22
Bài 2(1,0 điểm) : Trình bày và tính đúng được 1,0 điểm
48 : y = 18 : 3
48 : y = 6 (0,25 điểm)
y = 48 : 6 (0,25 điểm)
y = 8 (0,5 đ)
Bài 3(1,0điểm): Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
2m 10cm …=… 210cm ; 34g 68g …<… 103g
8m 62cm ...>… 8m 60cm ; 997mm …<… 1m
Bài 4(2,0 điểm) : Bài toán giải bằng 2 phép tính. Mỗi lời giải tương ứng với phép tính, đơn vị đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số, không viết đáp số trừ 0,25 điểm.
Giải :
Số lần tuổi bố gấp tuổi con là:
45: 9 = 5 (lần)
Vậy tuổi con bằng tuổi bố.
Đáp số:
-------------------------------------- Hết ----------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Thơ
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)