Đề và ĐA thi HKII
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hồng Hạnh |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề và ĐA thi HKII thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BUK KIỂM TRA –Tiết 70 - NĂM HỌC : 2014-20145
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Môn : Hoá (Đề chẵn )
Đề chính thức Thời gian : 45 phút
A/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức :
-Kiểm tra về tính chất hoá học của nước , ô xi , Phân loại a xit
2/ Kỉ năng : Vận dụng các công thức tính n , m chất tan ,công thức tính tỷ khối hơi , công thức tính nồng độ phần trăm ,kỉ năng viết phương trình
3/ Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận ,tự giác độc lập,suy nghĩ của học sinh
B/ Ma trận đề :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT –TIẾT 70. MÔN HOÁ HỌC –LỚP 8
Nội dung
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Độ tan
- Tính chất của nước ,ô xi Phân loại a xit
Câu 1,5,6
(1,5 đ)
Câu 7
(2đ )
Câu,4
(0,5đ )
Câu 8
(2 đ )
6 câu
(6 đ)
2/
- Vận dụng các công thức tính n,m,nồng độ %,công thức tính tỷ khối hơi …
Câu 2,3
(1đ)
Câu 10
(2đ)
Câu9
(1 đ)
3câu
(4 đ)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3 câu
(1,5 đ)
(15 %)
1 câu
(2 đ)
(20%)
1 câu
(0,5 đ)
(5%)
1câu
(2 đ)
(20%)
2câu
(1đ)
(10%)
1câu
(2 đ)
(20%)
1 câu
(1 đ)
(10%)
10câu
(10 )
(100%)
III/ Nội dung
A/ Phần trắc nghiệm : ( 3đ ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng .
Câu1/ Chất nào có khả năng duy trì sự cháy :
a/ CO2 b/ O2 c/ H2 O d/ N2
Câu2. Khối lượng nước cần thêm vào 80 g dung dịch Na Cl 15 % để được dung dịch NaCl 10%
a/ 4 0g b/ 4 g c/ 5,4 g d/ 4,5 g
Câu3. Một hợp chất X gồm 2 nguyên tố C Và H trong đó C chiếm 80% về khối lượng ,Tỷ khối hơi của Khí X đối với Khí hi đrô bằng 15 . Công thức của X là :
a/ CH b/ CH 4 c/ C 2H 6 d/ C 3H 4
Câu4. Dãy chất thuộc Axit là :
a. HCl , Mg(OH)2 , H2SO4 b. NaCl , H2SO4 ,CuSO4 ;c/ H2SO4 ,HCl ,H 2S d. Mg(OH)2 , H2SO4 , NaCl.
Câu5. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước
a. Phần lớn là tăng ; b. Đều giảm ; c. Không tăng không giảm ; d. Phần lớn là giảm.
Câu6. Các chất trong câu sau ,hoàn toàn tác dụng được với nước :
a/ K ,FeO, SO2 b/ K ,CaO , ZnO c/ CaO , CuO ,Na d/ Na , K ,SO3
II. Phần tự luận (7đ)
Câu7. Có 4 lọ đựng riêng biệt : Nước cất , dung dich H2SO4 , dung dich KOH,dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được các chất trong mỗi lọ. (2 Đ)
Câu8. Viết phương trình phản ứng hoá học theo sơ đồ biến hoá sau :
S S02 SO3 H2SO4 Al2 (SO4 ) 3
Câu9/ Cho 10,8 g một kim loại X có hoá trị ( III ) Tác dụng với khí Clo dư thu được 53,4 g muối .Xác định tên kim loại (1 đ)
Câu10 . Hoà tan hoàn toàn 19,5 g kim loại Kali vào 261 g nước
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Môn : Hoá (Đề chẵn )
Đề chính thức Thời gian : 45 phút
A/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức :
-Kiểm tra về tính chất hoá học của nước , ô xi , Phân loại a xit
2/ Kỉ năng : Vận dụng các công thức tính n , m chất tan ,công thức tính tỷ khối hơi , công thức tính nồng độ phần trăm ,kỉ năng viết phương trình
3/ Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận ,tự giác độc lập,suy nghĩ của học sinh
B/ Ma trận đề :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT –TIẾT 70. MÔN HOÁ HỌC –LỚP 8
Nội dung
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Độ tan
- Tính chất của nước ,ô xi Phân loại a xit
Câu 1,5,6
(1,5 đ)
Câu 7
(2đ )
Câu,4
(0,5đ )
Câu 8
(2 đ )
6 câu
(6 đ)
2/
- Vận dụng các công thức tính n,m,nồng độ %,công thức tính tỷ khối hơi …
Câu 2,3
(1đ)
Câu 10
(2đ)
Câu9
(1 đ)
3câu
(4 đ)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3 câu
(1,5 đ)
(15 %)
1 câu
(2 đ)
(20%)
1 câu
(0,5 đ)
(5%)
1câu
(2 đ)
(20%)
2câu
(1đ)
(10%)
1câu
(2 đ)
(20%)
1 câu
(1 đ)
(10%)
10câu
(10 )
(100%)
III/ Nội dung
A/ Phần trắc nghiệm : ( 3đ ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng .
Câu1/ Chất nào có khả năng duy trì sự cháy :
a/ CO2 b/ O2 c/ H2 O d/ N2
Câu2. Khối lượng nước cần thêm vào 80 g dung dịch Na Cl 15 % để được dung dịch NaCl 10%
a/ 4 0g b/ 4 g c/ 5,4 g d/ 4,5 g
Câu3. Một hợp chất X gồm 2 nguyên tố C Và H trong đó C chiếm 80% về khối lượng ,Tỷ khối hơi của Khí X đối với Khí hi đrô bằng 15 . Công thức của X là :
a/ CH b/ CH 4 c/ C 2H 6 d/ C 3H 4
Câu4. Dãy chất thuộc Axit là :
a. HCl , Mg(OH)2 , H2SO4 b. NaCl , H2SO4 ,CuSO4 ;c/ H2SO4 ,HCl ,H 2S d. Mg(OH)2 , H2SO4 , NaCl.
Câu5. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước
a. Phần lớn là tăng ; b. Đều giảm ; c. Không tăng không giảm ; d. Phần lớn là giảm.
Câu6. Các chất trong câu sau ,hoàn toàn tác dụng được với nước :
a/ K ,FeO, SO2 b/ K ,CaO , ZnO c/ CaO , CuO ,Na d/ Na , K ,SO3
II. Phần tự luận (7đ)
Câu7. Có 4 lọ đựng riêng biệt : Nước cất , dung dich H2SO4 , dung dich KOH,dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được các chất trong mỗi lọ. (2 Đ)
Câu8. Viết phương trình phản ứng hoá học theo sơ đồ biến hoá sau :
S S02 SO3 H2SO4 Al2 (SO4 ) 3
Câu9/ Cho 10,8 g một kim loại X có hoá trị ( III ) Tác dụng với khí Clo dư thu được 53,4 g muối .Xác định tên kim loại (1 đ)
Câu10 . Hoà tan hoàn toàn 19,5 g kim loại Kali vào 261 g nước
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)