Đề và đáp án toán 8 hk1

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Cảnh | Ngày 17/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án toán 8 hk1 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: ………………………. Lớp: ……
Họ tên: ………………………………
KIỂM TRA HỌC KÌ 1(TN+TL)– ĐỀ 3
MÔN: HÓA 8
Thời gian: 45 phút

TRẮC NGHIỆM: (5,0đ)
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D trước mỗi phương án em cho là đúng.
Câu 1: Dãy công thức sau có mấy đơn chất và mấy hợp chất:
H2SO4 ; Fe ; Cu ; O2 ; H2O, CuSO4 , KOH, Zn.
A. Có 4 đơn chất và 4 hợp chất. B. Có 3 đơn chất và 5 hợp chất.
C. Có 5 đơn chất và 3 hợp chất. D. Có 2 đơn chất và 6 hợp chất.
Câu 2: Trong hợp chất AxBy , A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức thể hiện quy tắc hóa trị cho hợp chất này là:
A. x . y = a . b B. a . x = b . y C. a . y = b . x D. a . b. x = b . a. y
Câu 3: Biết S hoá trị VI hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau: A . S2O2 B. S2O3 C . SO2 D. SO3
Câu 4: Trong số các trường hợp sau, trường hợp có cách diễn đạt sai là:
A. 5 Cu : năm nguyên tử đồng B. 2 NaCl : hai phân tử Natriclorua
C. 3 H2 : ba nguyên tử hiđrô D. 3 CaCO3 : ba phân tử canxicacbonat
Câu 5. Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron trong ngoặc như sau: X( 8p, 8n); Y (8p, 9n), Z (6p, 8n, T( 9p, 10n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là:
A. X,Y B. Z, T C. X, Z D. Y, Z
Câu 6: Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau : X2O ; YH3 ( X ,Y là nguyên tố chưa biết)
Hãy chọn công thức hoá học nào đúng cho hợp chất của X và Y trong các hợp chất sau:
A . X2Y3 B . X2Y C . X3Y D. XY2
Câu 7: Cho phương trình hoá học sau: 2Al + 3 Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3Cu
Tỉ lệ Số nguyên tử Al :Số phân tử Cu(NO3)2 : Số phân tử Al(NO3)3 : Số nguyên tử Cu lần lượt là:
A. 2 : 1 : 1 : 3 B. 2 : 3 : 1 : 3 C. 2 : 3 : 2 : 3 D. 2 : 3 : 1 : 2
Câu 8: Cho phản ứng hóa học: Trong điều kiện thích hợp hai chất khí Nitơ ( N2) và Hiđrô ( H2) có thể hóa hợp với nhau tạo thành khí amoniac (NH3). Phương trình chữ của phản ứng được viết là:
A. Khí Nitơ + Khí Hiđrô Khí amoniac B. N2 + H2 ---> NH3
C. Khí amoniac Khí Nitơ + Khí Hiđrô D. N2 + 3H2 2 NH3
Câu 9: 2 gam khí Hiđrô tác dụng vừa đủ với 80 gam đồng (II) oxit, nếu thu được 64 gam đồng kim loại và khối lượng nước thu được là:
A. 82 gam B. 16 gam C. 66 gam D. 18 gam
Câu 10: Cho phản ứng hóa học sau: Natri (Na) tan dễ dàng trong nước tạo ra Natri hiđrôxit (NaOH) và khí Hiđrô (H2). Công thức khối lượng của phản ứng hóa học này là:
A. Na + H2O ---> NaOH + H2 B. 2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2
C.  D. 
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1đ) Hãy chọn hệ số và viết thành các phương trình hoá học từ các sơ đồ phản ưng sau:
(1) Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2.
(2) Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + H2O.
(3) Na2CO3 + HCl ---> NaCl + H2O + CO2
(4) FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2
Lưu ý : Bài 1 điền hệ số trực tiếp vào đề
Câu 2: (2,0 đ) Hợp chất A ở thể khí có thành phần % ( theo khối lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Cảnh
Dung lượng: 179,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)